Cung cấp tất cả các cột thống kê trên chứng từ để phục vụ nhu cầu quản trị

Navigation:  16. Lịch sử phát triển sản phẩm > R9.18 >

Cung cấp tất cả các cột thống kê trên chứng từ để phục vụ nhu cầu quản trị

Previous pageReturn to chapter overviewNext page

Hiện tại trên MISA SME.NET 2012 tất cả các giao diện đều có đầy đủ các cột thống kê (công trình, đơn hàng, hợp đồng....) còn trên MISA SME.NET 2015 một số giao diện không có các thông tin này dẫn đến khi chuyển đổi từ MISA SME.NET 2012 lên MISA SME.NET 2015 không ghi sổ được chứng từ.

Kể từ phiên bản R9.18, MISA SME.NET 2015 sẽ khắc phục được vấn đề nói trên bằng giải pháp như sau:

1.Bổ sung các thông tin còn thiếu trên tất cả các giao diện chứng từ bao gồm: Khoản mục CP, Đơn vị, Đối tượng THCP, Công trình, Đơn đặt hàng, Hợp đồng mua, Hợp đồng bán, CP không hợp lý, Mã thống kê (thông tin nào bổ sung thì ngầm định ẩn.

Giao diện nào không có tab thống kê thì bổ sung vào tab Hàng tiền (hạch toán), giao diện nào có cả tab thống kê và tab hàng tiền (hạch toán) thì bổ sung vào cả 2 tab).

Tinhnangmoi_R10_cungcapbosungtatcacaccotthongke_b2

NOTE_iconnote Tương tự đối với trường hợp thực hiện chức năng Thêm mẫu (khác với mẫu chuẩn)

Chứng từ nào không có chức năng mẫu thì các cột bổ sung luôn hiển thị

2.Gồm các chứng từ sau:

Quỹ

1.Phiếu thu: tất cả các loại phiếu thu (thu khác, rút tiền gửi về nhập quỹ, hoàn thuế GTGT, thu hoàn ứng, thu tiền khách hàng, thu tiền khách hàng hàng loạt)

2.Phiếu chi: tất cả các loại phiếu chi (chi khác, chi tạm ứng, gửi tiền và ngân hàng, trả lương, nộp thuế, nộp bảo hiểm, trả tiền nhà cung cấp

Ngân hàng:

1.Thu tiền gửi: tất cả các loại thu (thu khác, vay nợ, thu lãi đầu tư tài chính, thu hoàn ứng, thu hoàn thuế GTGT, thu tiền gửi khách hàng, thu tiền gửi KH hàng loạt)

2.Chi tiền gửi: tất cả các loại chi (chi khác, trả các khoản vay, tạm ứng cho nhanh viên, nộp bảo hiểm, chi nộp thuế, chi trả lương, trả tiền nhà cung cấp)

3.Chuyển tiền nội bộ

Mua hàng

1.Đơn mua hàng

2.Chứng từ mua hàng hóa (tất cả các loại)

3.Chứng từ mua dịch vụ

4.Trả lại hàng mua

5.Giảm giá hàng mua

6.Nhận hóa đơn

Bán hàng

1.Báo giá

2.Đơn đặt hàng

3.Chứng từ bán hàng (tất cả các loại bán hàng)

4.Giảm giá hàng bán

5.Trả lại hàng bán

Kho

1.Nhập kho: tất cả các loại nhập kho (nhập thành phẩm, hàng bán trả lại, nhập khác, nhập từ lắp ráp, tháo dỡ, kiểm kê)

2.Xuất kho: Tất cả các loại xuất kho (xuất khác, sản xuất, xuất bán hàng, xuất hàng cho chi nhánh phụ thuộc, xuất lắp ráp, tháo dỡ, kiểm kê)

3.Chuyển kho: tất cả các loại chuyển kho

CCDC

1.Phân bổ CCDC

2.Điều chuyển CCDC

TSCĐ

1.Tính khấu hao

2.Đánh giá lại

3.Điều chuyển

4.Ghi giảm

5.Chuyển TSCĐ thuê tài chính thành TS sở hữu (chỉ bổ sung cột Mã thống kê)

Tiền lương:

1.Hạch toán chi phí lương

Giá thành

1.Kết chuyển chi phí: tất cả các phương pháp giá thành

2.Nghiệm thu: công trình/đơn hàng/hợp đồng

Tổng hợp:

1.Chứng từ nghiệp vụ khác

2.Quyết toán tạm ứng

3.Phân bổ chi phí trả trước

4.Bù trừ công nợ

5.Xử lý chênh lệch tỷ giá từ đối trừ chứng từ

6.Xử lý chênh lệch tỷ giá từ tính tỷ giá xuất quỹ

7.Xử lý chênh lệch tỷ giá từ đánh giá lại TK ngoại tệ

8.Điều chỉnh thuế GTGT

9.Khấu trừ thuế GTGT