Công ty cổ phần MISA
Help & Support Center
Search:
Contents
Display Legacy Contents


IndexBookmarkPrint 

1. Nghiệp vụ

 

STT

Nhóm nghiệp vụ

Nghiệp vụ

Cách làm trên MISA SME.NET 2017

Cách làm trên MISA SME.NET 2012

1

Danh sách nhập kho, xuất kho

 

Điểm khác:

  • Gộp chung danh sách Phiếu nhập, Phiếu xuất để kế toán kho chỉ cần làm việc trên 1 giao diện mà không phải chuyển qua nhiều giao diện. Có thể lọc riêng được danh sách Phiếu nhập, Phiếu xuất riêng

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho
  • Để lọc danh sách báo giá Phiếu xuất hoặc Phiếu nhập, NSD thực hiện thiết lập kỳ muốn xem, chọn Loại là Phiếu nhập kho hoặc Phiếu xuất kho, rồi nhấn Lấy dữ liệu

Danh sách phiếu nhập, phiếu xuất riêng.

2

Nhập kho

Nhập kho thành phẩm
Nhập kho khác

Điểm khác:

  • Khi nhập kho cho phép chọn từng nghiệp vụ nhập kho là gì: Nhập thành phẩm, Nhập hàng bán trả lại, Khác -> giúp kế toánbiết vào đâu để hạch toán với từng nghiệp vụ

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Nhập kho
  • Chọn loại phiếu nhập là Thành phẩm sản xuất hoặc Khác
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất

Không phân biệt nhập kho thành phẩm, nhập khác

3

Nhập kho hàng bán bị trả lại

Điểm khác:

  • Phiếu nhập hàng trả lại có tùy chọn giá nhập tay hoặc lấy từ giá xuất

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Nhập kho
  • Chọn loại phiếu nhập là Hàng bán bị trả lại
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất

Phiếu nhập hàng trả lại có tùy chọn giá nhập tay hoặc lấy từ giá xuất

4

Xuất kho

Xuất kho sản xuất

Điểm khác:

  • Có tiện ích xuất từ lệnh sản xuất nào
  • Khi nhập số lượng thành phẩm cần sản xuất, chương trình sẽ tự động lấy được các nguyên vật liệu theo định mức của lệnh sản xuất sang phiếu xuất kho

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Xuất kho
  • Chọn loại phiếu xuất là Sản xuất
  • Nhấn nút mũi tên hoặc biểu tượng kính lúp ở phần Nhập lệnh sản xuất bên phải combo chọn Loại phiếu xuất để chọn lệnh sản xuất trong danh sách
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất

 

Có tiện ích xuất từ định mức, chương trình tự động lấy được các nguyên vật liệu theo định mức sang phiếu nhập

5

Xuất bán

Điểm khác:

  • Cho phép sinh ra phiếu xuất bán từ chứng từ bán hàng hoặc hoặc lập phiếu xuất bán chọn từ 1 hoặc nhiều chứng từ bán hàng đã lập (đáp ứng giống MISA SME.NET2012)

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Xuất kho
  • Chọn loại phiếu xuất là Bán hàng
  • Chọn chứng từ bán hàng
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất

Lập hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất hoặc phiếu xuất chọn từ 1 hoặc nhiều hóa đơn bán hàng đã lập

6

Chuyển kho

Chuyển hàng giữa các kho trong cùng công ty ở cùng địa phương hoặc khác địa phương
- Chuyển hàng gửi bán đại lý

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Quản lý số chứng từ xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, xuất gửi bán đại lý đúng theo quy định về QLPH hóa đơn

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Chuyển kho hoặc chọn chức năng Chuyển kho bên thanh tác nghiệp
  • Nhấn chọn chức năng Thêm trên thanh công cụ
  • Chọn loại chứng từ chuyển kho là Xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Xuất kho gửi bán đại lý, Xuất chuyển kho nội bộ
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Quản lý số phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và phiếu xuất gửi bán đại lý không chặt theo quy định QLPH hóa đơn

7

Lắp ráp, tháo dỡ

Lắp ráp linh kiện thành thành phẩm hoặc tháo dỡ hàng hóa thành các bộ phận để bán

Điểm khác:

  • Chứng từ từ lắp ráp, tháo dỡ chỉ là lệnh lắp ráp, tháo dỡ. Người dùng căn cứ vào lệnh để thực hiện lập phiếu nhập, lập phiếu xuất (vì thời điểm nhập, xuất là khác nhau)
  • Giá nhập kho của thành phẩm lắp ráp được tự động cập nhật từ các vật tư mang đi lắp ráp khi thực hiện tính giá xuất kho (giống MISA SME.NET 2012)

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Lắp ráp, tháo dỡvà thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Lệnh lắp ráp, tháo dỡ bên thanh tác nghiệp
  • Tích chọn Lắp ráp hoặc Tháo dỡ
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác về lệnh lắp ráp hoặc tháo dỡ, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Khi lập chứng từ lắp ráp, tháo dỡ thì đồng thời sinh ra phiếu nhập thành phẩm và phiếu xuất vật tư.
  • Giá nhập kho của thành phẩm lắp ráp được tự động cập nhật từ các vật tư mang đi lắp ráp khi thực hiện tính giá xuất kho.

8

Lệnh sản xuất

Sản xuất thành phẩm theo lệnh sản xuất

Điểm khác:

  • Cho phép theo dõi lệnh sản xuất:
    • 1 lệnh sản xuất có nhiều thành phẩm
    • Cho phép lập lệnh sản xuất theo đơn hàng, hợp đồng nào.
    • Theo dõi được tiến độ sản xuất của từng lệnh sản xuất và tình hình xuất nguyên vật liệu của từng lệnh sản xuất (có báo cáo để xem)

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Lệnh sản xuấtvà thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Lệnh sản xuất bên thanh tác nghiệp
  • Khai báo các thông tin có liên quan khác về lệnh sản xuất, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Không quản lý

9

Kiểm kê kho

Kiểm kê kho thực tế định kỳ

Điểm khác:

  • Kiểm kê kho là 1 chứng từ nên người dùng có thể in được Bảng kiểm kê và lưu lại được kết quả của từng lần kiểm kê

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho\chọn tab Kiểm kêvà thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Kiểm kê bên thanh tác nghiệp
  • Chọn kho cần kiểm kê, Ngày kiểm kê. Sau đó, nhấn Đồng ý
  • Khai báo thông tin Bảng kê vật tư hàng hóa, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Kiểm kê kho là chức năng điều chỉnh tồn kho nên không lưu lại được kết quả kiểm kê

10

Tính giá xuất kho

Tính giá xuất kho bình quân cuối kỳ

Có đáp ứng

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp
    • Đối với phương pháp bình quân cuối kỳ, NSD cần lựa chọn tính giá theo kho hay không theo kho: Nếu tính giá theo kho thì giá của từng vật tư sẽ được tính bình quân trên từng kho, nếu tính giá không theo kho thì giá của từng vật tư sẽ được tính bình quân trên tất cả các kho.
    • Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính chung cho tất cả các chi nhánh phụ thuộc

Có đáp ứng

11

Tính giá xuất kho bình quân tức thời

Có đáp ứng

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp
    • Đối với phương pháp bình quân tức thời: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh sửa hoặc chèn thêm chứng từ ở trước các phiếu xuất đã được tính giá, khi đó, NSD cần phải thực hiện tính giá xuất kho để tính lại giá cho các phiếu xuất phía sau.
    • Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính độc lập theo từng kho và từng chi nhánh

Có đáp ứng

12

Tính giá xuất kho nhập trước, xuất trước

Có đáp ứng

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp
    • Đối với phương pháp nhập trước xuất trước: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh sửa hoặc chèn thêm chứng từ ở trước các phiếu xuất đã được tính giá, khi đó, NSD cần phải thực hiện tính giá xuất kho để tính lại giá cho các phiếu xuất phía sau.
    • Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính độc lập theo từng kho và từng chi nhánh

Có đáp ứng

13

Tính giá xuất kho đích danh

Có đáp ứng

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp
    • Đối với phương pháp đích danh: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh lỗi, NSD vào thực hiện tính giá xuất kho để đảm bảo tính đúng đắn của giá xuất.

Có đáp ứng

14

Tích hợp vai trò thủ kho tham gia vào hệ thống

 

Điểm khác:

  • Có thêm màn hình riêng cho thủ kho để ghi chép việc nhập, xuất kho thực tế độc lập với kế toán

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Thủ kho
  • Thực hiện các chức năng có liên quan đến công việc ở các tab tương ứng. Thao tác chi tiết xem Tại đây

Thủ kho quản lý riêng ngoài Excel hoặc ghi Sổ bản cứng không liên quan đến hệ thống kế toán

15

Quản lý VTHH có nhiều đơn vị tính

 

Điểm khác:

  • Quản lý được nhiều đơn vị tính (trên 2 đơn vị tính)

Cách thao tác:

  • Bước 1: Thêm VTHH có nhiều đơn vị tính
    • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa
    • Nhấn Thêm
    • Thực hiện khai báo ĐVT chính & bổ sung thêm các đơn vị tính khác ở tab Đơn vị chuyển đổi
    • Nhấn Cất
    • Bước 2: Thực hiện Nhập, xuất kho VTHH có nhiều đơn vị tính
    • Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho
    • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho
    • Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH có nhiều đơn vị tính đã thêm ở bước 1
    • Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất
    • Nhấn Cất

Quản lý 2 đơn vị tính

16

Quản lý VTHH theo mã quy cách: màu sắc, kích cỡ, số khung, số máy...

Áp dụng có các DN quản lý VTHH: một mã VTHH nhưng muốn quản lý số lượng tồn theo từng màu sắc, kích cỡ (quần áo, giầy, dép..) hay số khung, số máy (xe máy..)

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Khai báo VTHH cho phép kế toán tự định nghĩa mã quy cách mà mình muốn quản lý (cho phép tùy chọn cho phép trùng hay không). VD: số khung, số máy thì không cho phép trùng (tức là mỗi mã quy cách thì chỉ có số lượng = 1), màu sắc, kích cỡ thì cho phép trùng (tức là một mã quy cách thì có số lượng >1)

Cách thao tác:

  • Bước 1: Thêm VTHH theo dõi mã quy cách
    • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa
    • Nhấn Thêm
    • Chọn tab Mã quy cách để khai báo các mã quy cách muốn quản lý
    • Nhấn Cất
  • Bước 2: Thực hiện Nhập, xuất kho VTHH theo dõi theo mã quy cách
    • Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho
    • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho
    • Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH theo dõi theo mã quy cách đã thêm ở bước 1
    • Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất
    • Nhấn Cất

Chỉ đáp ứng đối với mã quy cách không trùng như số khung, số máy..

17

Phân loại VTHH

Phân loại vật tư hàng hóa theo hình cây và theo nhiều chiều tức là 1 vật tư được thuộc nhiều nhóm VTHH (VD: phân loại theo sản phẩm: máy tính, điện thoại... Phân loại theo hãng: Sony, Apple, Samsung...,)

Điểm khác:

  • Nhóm VTHH đáp ứng được theo hình cây và đáp ứng được theo nhiều chiều (một VTHH cho phép chọn thuộc nhiều nhóm VTHH)

Cách thao tác:

  • Bước 1: Thêm nhóm VTHH
    • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ
    • Nhấn Thêm để khai báo nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ
    • Nhấn Cất
  • Bước 2: Thêm VTHH
    • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa
    • Nhấn Thêm để khai báo vật tư, hàng hóa thuộc một hoặc nhiều nhóm VTHH đã thêm
    • Nhấn Cất
  • Bước 3: Thực hiện Nhập, xuất kho đối với những VTHH nói ở bước 2
    • Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho
    • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho
    • Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH đã thêm ở bước 2
    • Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất
    • Nhấn Cất

Nhóm VTHH theo hình cây nhưng không đáp ứng được trường hợp nhiều chiều (một vật tư chỉ thuộc 1 nhóm VTHH)

18

Sắp xếp thứ tự chứng từ nhập xuất

 

Làm giống MISA SME.NET 2012

Cách thao tác:

  • Vào menu Nghiệp vụ\Kho\Sắp xếp thứ tự chứng từ nhập, xuất
  • Nhập ngày hạch toán
  • Tại vùng Danh sách nhập, xuất kho nhập thời gian nhập, xuất muốn sắp xếp
  • Nhấn Cất

Có thể thay đổi lại giờ nhập, xuất và thứ tự nhập xuất

 

 


2. Báo cáo

 

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2017

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2017

1

Báo cáo giá trị tồn

Báo cáo Tổng hợp tồn kho.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nếu muốn xem cột đơn giá bình quân thì thực hiện Sửa mẫu, thêm cột, thiết lập công thức = Giá trị tồn/Số lượng tồn

2

Nhật ký điều chỉnh

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột loại chứng từ, lọc chứng từ điều chỉnh

3

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Đơn vị chuyển đổi 1

4

Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn

Chỉ biết được phiếu xuất kho nào chưa lập chứng từ bán hàng, xem trên danh sách nhập - xuất kho

  • Vào Phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho

5

Báo cáo tổng hợp tồn kho

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

6

Báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô

Tổng hợp tồn kho (theo lô)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn thống kê theo Số lô
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

7

Báo cáo tổng hợp tồn trên tất cả các kho

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn thống kê theo Tổng hợp trên nhiều kho
  • Nhóm theo Tên hàng hoặc Mã hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ

8

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theoTên hàng

9

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

10

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn giản)

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

11

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Tổng hợp tồn kho

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH
  • Nhóm theo Đơn vị chuyển đổi 1

12

Báo cáo tồn kho theo mã quy cách

Tổng hợp tồn kho ( theo mã quy cách)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Mã quy cách

13

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo tài khoản kho

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo Không chọn

14

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo Không chọn

15

Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (theo số lô hạn dùng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo Số lô, hạn sử dụng

16

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa trên nhiều kho

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo Không chọn
  • Nhóm theo Mã hàng

17

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo Không chọn
  • Chọn đơn vị chuyển đổi 1

18

Báo cáo chi tiết định mức nguyên vật liệu

Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

19

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Nhóm VTHH.
  • Nhóm theo Nhóm VTHH => theo Kho

20

Chi tiết số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Không chọn
  • Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi

21

Báo cáo chi tiết theo mã quy cách

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ( theo mã quy cách)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Mã quy cách

22

Tổng hợp số lượng nhập xuất

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Không chọn
  • Nhấn mũi tên ở chức năng Mẫu, chọn Mẫu chi tiết

23

Tổng hợp số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Không chọn
  • Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi

24

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo Không chọn

25

Báo cáo nhập xuất tồn theo tài khoản kho

Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái

(Mục đích của báo cáo này là để đối chiếu giữa sổ kho và sổ cái có khớp nhau không)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái

26

S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

27

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán)

Chưa có

Chưa rõ mục đích

28

S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Sửa mẫu ẩn các cột số lượng, chỉ lấy các cột giá trị. Thao tác chi tiết xem Tại đây

29

S12-DN: Thẻ kho

Thẻ kho ( sổ kho)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Thẻ kho (Sổ kho)

30

Tình hình xuất kho vật tư hàng hóa theo nhân viên và mặt hàng

Chưa có

Chưa rõ

31

Bảng kê nhập kho theo đối tượng

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng
  • Thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới

32

Bảng kê xuất kho theo đối tượng

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng
  • Thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới

33

Sổ chuyển kho nội bộ

Chưa có

 

34

Thẻ kho (Mẫu số lô hạn dùng)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô ( xem ở thủ kho)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô

35

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Cộng theo loại vật tư hàng hóa)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

36

Tổng hợp xuất kho theo định mức nguyên vật liệu

Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

 



Xem thêm