Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn
Cải tiến so với SME2012: hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức)
Cách thao tác:
Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
Có đáp ứng
2
Giá thành sản xuất liên tục hệ số/tỷ lệ
Điểm khác:
Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn
hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức)
Cách thao tác:
Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
Có đáp ứng
3
Giá thành công trình
Điểm khác:
Không có chức năng đánh giá dở dang, sau khi nghiệm thu giá trị còn lại chưa nghiệm thu sẽ là giá trị dở dang
Cách thao tác:
Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
Có đáp ứng
4
Giá thành đơn hàng
Điểm khác:
Cho phép tập hợp chi phí cho từng đơn hàng mà không cần phải khai báo nhiều lần đơn hàng (sử dụng đơn đặt hàng ở phân hệ bán hàng để tập hợp chi phí)
Cách thao tác:
Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
Kế toán phải khai báo Đơn hàng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành
5
Giá thành hợp đồng
Điểm khác:
Cho phép tập hợp chi phí cho từng hợp đồng mà không cần phải khai báo nhiều lần hợp đồng (sử dụng hợp đồng ở phân hệ hợp đồng để tập hợp chi phí)
Cách thao tác:
Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
Kế toán phải khai báo hợp đồng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành
2. Báo cáo
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Sổ cái tài khoản theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
2
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
3
Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư
Chưa có
4
Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng
5
Tổng hợp chi phí sản xuất
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
6
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
MISA SME.NET 2019 không theo dõi theo từng yếu tố
7
Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí
Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố
8
Chi tiết chi phí sản xuất
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Nhóm theo Đối tượng THCP
Nhóm theo Tài khoản
9
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng
10
Bảng kê phiếu nhập theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP
11
Bảng kê phiếu xuất theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP
12
Báo cáo tiến độ thực hiện công việc
Chưa có
13
Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
14
Chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
15
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình; Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng; Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng
Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng
Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
16
Tổng hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí
Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục
17
Bảng cân đối số phát sinh theo công việc
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
18
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
19
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200)
S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh(Đối với DN sử dụng TT133)
20
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)
S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)hoặc S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ(Đối với DN sử dụng TT133)
21
Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình
22
Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Đáp ứng cho TT133
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Khoản mục Chi phí => theo Đối tượng THCP
23
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Đáp ứng cho TT133
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Đối tượng THCP => theoKhoản mục chi phí
24
Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
25
Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có
26
Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây
27
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng (Thống kê theo Công trình) hoặc Chi tiết phải trả nhà cung cấp (thống kê theo Công trình)
Để xem Báo cáo chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình
Để xem Báo cáo chi tiết phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình
28
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
29
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
30
Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
31
Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây.
32
Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
33
Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có
34
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu theo khách hàng (thống kê theo Công trình)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình
35
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
Chưa có
36
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
37
Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NE 2017 chỉ để tính giá thành
38
Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng
Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng
Cất thành mẫu mới để sử dụng cho lần sau.
39
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
40
Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Chưa có
41
Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ
Bảng tính giá thành
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách
Chọn tab Bảng tính giá thành
Nhấn Xuất khẩu Excel.
42
Bảng theo dõi chi tiết theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Nhóm theo đối tượng THCP => theo Tài khoản
Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem
43
Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Khoản mục chi phí => theo Đối tượng THCP
44
Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Đối tượng THCP => theo Khoản mục chi phí