Công ty cổ phần MISA
Help & Support Center
Search:
Contents
Display Legacy Contents

IndexBookmarkPrint 

1. Nghiệp vụ

 

STT

Nhóm nghiệp vụ

Nghiệp vụ

Cách làm trên MISA SME.NET 2019

Cách làm trên MISA SME.NET 2012

1

Nghiệp vụ khác

 

Điểm khác:

  • MISA SME.NET 2019 chỉ hạch toán cho 1 loại tiền
  • Cho phép khai báo được hạn thanh toán

Cách thao tác:

  • Tại phân hệ Tổng hợp, chọn chức năng Chứng từ nghiệp vụ khác bên thanh tác nghiệp (hoặc trên tab Chứng từ nghiệp vụ khác chọn chức năng Thêm\Chứng từ nghiệp vụ khác
  • Khai báo thông tin chi tiết về chứng từ nghiệp vụ khác như: Diễn giải, Hạn thanh toán, thông tin hạch toán,...
  • Sau khi khai báo xong, nhấn Cất.

Có đáp ứng

2

Quyết toán tạm ứng

 

Điểm khác:

  • Có chứng từ quyết toán tạm ứng riêng để dễ hạch toán và kê khai hóa đơn. Khác với chứng từ nghiệp vụ khác ở chỗ tự động hạch toán tiền thuế (giống giao diện mua dịch vụ)

Cách thao tác:

  • Tại phân hệ Tổng hợp, chọn chức năng Chứng từ quyết toán tạm ứng bên thanh tác nghiệp (hoặc trên tab Chứng từ nghiệp vụ khác chọn chức năng Thêm\Chứng từ quyết toán tạm ứng)
  • Khai báo thông tin chi tiết về chứng từ quyết toán tạm ứng như: Diễn giải, thông tin hạch toán,...
  • Sau khi khai báo xong, nhấn Cất.

Hạch toán ở nghiệp vụ khác

3

Kết chuyển lãi lỗ

 

Điểm khác:

  • Không kết chuyển doanh thu, chi phí theo phòng ban, khoản mục chi phí

Cách thao tác:

  • Tại phân hệ Tổng hợp, chọn chức năng Kết chuyển lãi lỗ bên thanh tác nghiệp (hoặc trên tab Chứng từ nghiệp vụ khác chọn chức năng Thêm\Kết chuyển lãi lỗ) => Hệ thống sẽ tự động sinh ra chứng từ kết chuyển với các khoản doanh thu, chi phí phát sinh tính đến ngày lập chứng từ kết chuyển lãi lỗ
  • Khi kế toán thay đổi lại Ngày hạch toán, hệ thống sẽ tự động tổng hợp lại các khoản doanh thu, chi phí tính đến ngày chọn lại
  • Sau khi kiểm tra thông tin các khoản doanh thu, chi phí trên chứng từ kết chuyển lãi lỗ, kế toán nhấn Cất

Có đáp ứng

4

Tính tỷ giá xuất quỹ theo phương pháp bình quân

 

Giống MISA SME.NET 2012

Cách thao tác:

  • Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Tính tỷ giá xuất quỹ
  • Sau khi chọn xong kỳ và loại tiền cần tính tỷ giá xuất quỹ, kế toán nhấn Thực hiện => Hệ thống sẽ tự động sinh ra chứng từ hạch toán xử lý chênh lệch giữa tỷ giá xuất quỹ và tỷ giá nhập trên chứng từ
  • Kiểm tra lại thông tin trên chứng từ, sau đó nhấn Cất

Có đáp ứng

5

Sinh chứng từ ghi đồng thời TK 007 khi thu, chi ngoại tệ

 

Giống MISA SME.NET 2012 (Áp dụng theo QĐ48)

Cách thao tác:

  • Vào menu Hệ thống\Tùy chọn\Tùy chọn chung, tích chọn mục Sinh chứng từ ghi đồng thời tài khoản 007
  • Thực hiện lập phiếu thu/chi bằng cách thực hiện chức năng Thêm tại phân hệ Quỹ\tab Thu, chi tiền, chọn Thu tiền hoặc Chi tiền
  • Chứng từ ghi đồng thời TK 007 tự động sinh bên phân hệ Tổng hợp\tab Chứng từ nghiệp vụ khác

Có đáp ứng

6

Đánh giá lại TK ngoại tệ

 

Giống MISA SME.NET 2012: Sau khi đánh giá lại thì khi thu tiền/trả tiền nhà cung cấp sẽ xử lý chênh lệch so với tỷ giá đánh giá lại

Cách thao tác:

  • Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ, xuất hiện giao diện màn hình hộp thoại Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ
  • Khai báo các thông tin cần thiết
  • Sau khi nhấn Thực hiện, xuất hiện màn hình hộp thoại Xử lý chênh lệch tỷ giá từ đánh giá lại tài khoản ngoại tệ
  • Nhấn Cất để lưu lại thông tin xử lý chênh lệch tỷ giá từ đánh giá lại tài khoản ngoại tệ đã chọn

Đã đáp ứng được nghiệp vụ: sau khi đánh giá lại thì khi thu tiền/trả tiền nhà cung cấp sẽ xử lý chênh lệch so với tỷ giá đánh giá lại

7

Chứng từ ghi sổ

 

Giống MISA SME.NET 2012

Cách thao tác:

  • Tại phân hệ Tổng hợp, chọn chức năng Chứng từ ghi sổ bên thanh tác nghiệp (hoặc trên tab Chứng từ ghi sổ chọn chức năng Thêm)
  • Khai báo các thông tin chi tiết về chứng từ ghi sổ
  • Nhấn Cất để lưu thông tin chứng từ ghi sổ vừa lập

Có đáp ứng

8

Phân bổ chi phí trả trước

 

Điểm khác:

  • Có giao diện riêng để khai báo chi phí trả trước và phân bổ chi phí trả trước

Cách thao tác:

  • Tại màn hình danh sách chứng từ phân bổ chi phí trả trước, nhấn Thêm trên thanh công cụ hoặc nhấn chuột phải chọn Thêm
  • Chọn kỳ phân bổ chi phí, sau đó nhấn nút Đồng ý
  • Tab Xác định chi phí: Chương trình tự động lấy lên các chi phí trả trước và số tiền phân bổ trong kỳ
  • Tab Phân bổ: Chương trình tự động phân bổ theo thiết lập phân bổ chi phí khi khai báo khoản chi phí trả trước, có thể thêm dòng để thêm đối tượng phân bổ, nhập tỷ lệ phân bổ của từng đối tượng phân bổ, chương trình sẽ tự động tính ra số tiền phân bổ, nhập TK chi phí của đối tượng phân bổ. Từ kỳ phân bổ sau, chương trình sẽ lấy thiết lập phân bổ của kỳ trước sang
  • Tab Hạch toán: chương trình tự động sinh hạch toán theo số tiền đã phân bổ
  • Nhấn Cất để lưu chứng từ

Không có giao diện riêng để phân bổ chi phí trả trước. Hiện tại đang hướng dẫn KH khai báo chi phí trả trước là CCDC để ghi tăng và phân bổ

9

Phân bổ chi phí bán hàng, QLDN, khác cho công trình, đơn hàng hợp đồng, đơn vị để xác định lãi lỗ

 

Giống MISA SME.NET 2012

Cách thao tác:

  • Phân bổ chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp, chi phí khác cho đơn vị
    • Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Phân bổ chi phí BH, QLLDN, khác, sau đó chọn chức năng Thêm
    • Chọn thời gian phân bổ và tích chọn Phân bổ cho đơn vị, sau đó nhấn Đồng ý, xuất hiện giao diện phân bổ chi tiết
    • Hệ thống sẽ tự động tổng hợp các phát sinh của các tài khoản chi phí không chi tiết theo đơn vị trong khoảng thời gian đã chọn lên chứng từ phân bổ
    • Tích chọn vào tài khoản cần phân bổ, nhập tỷ lệ % nếu không muốn phân bổ hết 100%
    • Tại tab Phân bổ: Nhấn chọn đối tượng phân bổ, ở đây chính là chọn đơn vị cần phân bổ chi phí
    • Sau khi chọn đơn vị cần phân bổ, chương trình sẽ lấy các đơn vị lên tab Phân bổ
    • Trường hợp phân bổ theo tiêu chí Doanh thu thì nhấn nút Phân bổ, chương trình sẽ căn cứ vào doanh thu phát sinh cho các đơn vị trong kỳ để tính ra tỷ lệ phân bổ cho từng đơn vị, từ đó tính ra số tiền phân bổ cho từng đơn vị theo từng tài khoản
    • Trường hợp không phân bổ theo tiêu chí Doanh thu thì kế toán tự nhập tỷ lệ phân bổ cho từng đơn vị. Nếu các Tài khoản có cùng 1 tỷ lệ phân bổ cho 1 đơn vị thì chỉ cần nhập tỷ lệ cho TK đầu tiên, sau đó dùng chức năng nhấn chuột phải vào cột tỷ lệ, chọn chức năng Sao chép tỷ lệ cho các tài khoản phía sau
    • Sau khi phân bổ xong, nhấn Cất để lưu chứng từ phân bổ
  • Phân bổ chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp, chi phí khác cho công trình, đơn hàng, hợp đồng
    • Vào menu Nghiệp vụ\Tổng hợp\Phân bổ chi phí BH, QLLDN, khác, sau đó chọn chức năng Thêm
    • Chọn thời gian phân bổ và tích chọn Phân bổ cho công trình, đơn hàng, hợp đồng, sau đó nhấn Đồng ý, xuất hiện giao diện phân bổ chi tiết
    • Hệ thống sẽ tự động tổng hợp các phát sinh của các tài khoản chi phí không chi tiết theo công trình/đơn hàng/hợp đồng trong khoảng thời gian đã chọn lên chứng từ phân bổ
    • Tích chọn vào tài khoản cần phân bổ, nhập tỷ lệ % nếu không muốn phân bổ hết 100%
    • Tại tab Phân bổ
    • Sau khi chọn đối tượng cần phân bổ, nhấn Chọn, chương trình sẽ lấy các đối tượng được chọn lên tab Phân bổ
    • Trường hợp phân bổ theo tiêu chí Doanh thu thì nhấn nút Phân bổ, chương trình sẽ căn cứ vào doanh thu phát sinh cho các công trình/đơn hàng/hợp đồng trong kỳ để tính ra tỷ lệ phân bổ cho từng công trình/đơn hàng/hợp đồng, từ đó tính ra số tiền phân bổ cho từng công trình/đơn hàng/hợp đồng theo từng tài khoản
    • Trường hợp không phân bổ theo tiêu chí Doanh thu thì kế toán tự nhập tỷ lệ phân bổ cho từng công trình/đơn hàng/hợp đồng. Nếu các Tài khoản có cùng 1 tỷ lệ phân bổ cho 1 công trình/đơn hàng/hợp đồng thì chỉ cần nhập tỷ lệ cho TK đầu tiên, sau đó dùng chức năng kích chuột phải vào cột tỷ lệ, chọn chức năng Sao chép tỷ lệ cho các tài khoản phía sau.
    • Sau khi phân bổ xong, nhấn Cất để lưu chứng từ phân bổ

Có đáp ứng

 

2. Báo cáo

 

Nhóm báo cáo tài chính

 

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019

1

03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 28)

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm

2

03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 156)

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm

3

B01-DN: Bảng cân đối kế toán

B01-DNN: Bảng cân đối kế toán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn Bảng cân đối kế toán

4

B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5

Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

Bảng cân đối tài khoản

  • Xem số phát sinh và số dư của các TK 333 trên bảng cân đối tài khoản

6

B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

7

B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

8

Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư hai bên)

F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản và tích chọn Hiển thị số dư 2 bên trên màn hình tham số báo cáo

9

Bảng cân đối tài khoản

Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản và bỏ tích chọn Hiển thị số dư 2 bên trên màn hình tham số báo cáo

10

Bảng cân đối tài khoản (Mẫu rút gọn)

F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản và bỏ tích chọn Hiển thị số dư 2 bên trên màn hình tham số báo cáo

 

Nhóm Sổ kế toán

 

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019

1

Sổ cái tài khoản 007

Sổ cài tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
  • Chọn TK 007, chọn loại tiền cần xem
  • Chọn chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn mẫu Ngoại tệ

2

Sổ cái tài khoản

Sổ cái tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

3

Sổ cái tài khoản (Mẫu quản trị)

Sổ cái tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

4

Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

5

Sổ chi tiết các tài khoản

Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng

6

Bảng chi tiết phát sinh đối ứng

Sổ nhật ký chung

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung
  • Lọc theo TK và TK đối ứng để xem phát sinh đối ứng theo tài khoản

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

Chưa làm

Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu

8

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
  • Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Nợ, tích chọn tài khoản Nợ trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
  • Nhấn Đồng ý

9

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
  • Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Có, tích chọn tài khoản Có trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
  • Nhấn Đồng ý

10

S01-DN: Nhật ký - Sổ cái

Chưa làm

Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu

11

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mỗi chứng từ một trang)

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

12

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

13

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mẫu tổng tiền)

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

14

S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Bỏ

Báo cáo không có nhiều ý nghĩa

15

S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

16

S03a-DN: Sổ nhật ký chung

Sổ nhật ký chung

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung

17

S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)

S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)

18

S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh

Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản

19

S03a2-DN: Sổ nhật ký chi tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng

20

S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán)

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

21

S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) bằng ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
  • Hoặc chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ
  • Hoặc chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ

22

S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

23

S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

24

Sổ chi tiết tiền vay theo ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ (hiện tại MISA SME.NET 2019 chưa theo dõi được theo từng khế ước vay)

25

S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

26

Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết các tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

27

S51-DN: Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

Chưa làm

 

28

S03a1-DN: Sổ nhật ký thu tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu chi trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng




Xem thêm