STT
|
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
|
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2015
|
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2015
|
1
|
Bán hàng theo nhân viên và loại vật tư hàng hóa
|
Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng và nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn thống kê theo Mặt hàng và nhân viên ✓Thực hiện chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ để hiển thị cột nhóm VTHH ✓Nhóm theo nhân viên, sau đó nhóm theo nhóm VTHH ✓Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ ✓Nhấn Cất |
2
|
Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu
|
Tổng hợp công nợ phải thu ( mẫu chuẩn)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng |
3
|
Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
|
Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn thống kê theo Mặt hàng ✓Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên là Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn ✓Nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá bán, định dạng số theo đơn giá--> thiết lập công thức là Doanh thu thuần/Số lượng bán ✓Tiếp tục nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá vốn, định dạng số theo đơn giá, thiết lập công thức là Tiền vốn/Số lượng bán ✓Tích chọn hiển thị các cột: Mã hàng, Tên hàng, Nhóm VTHH, Số lượng bán, Doanh thu thuần, Tiền vốn, Đơn giá bán, Đơn giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhấn Cất ✓Thực hiện nhóm dữ liệu theo Nhóm VTHH, kéo các cột để đưa về vị trí mong muốn ✓Nhấn chuột phải chọn Cất mẫu ✓Lần sau muốn xem báo cáo thì vào xem báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng, sau đó nhấn chuột vào mũi tên bên nút Mẫu trên thanh công cụ để chọn xem báo cáo đã tạo |
4
|
Bảng giá bán hàng
|
Xem trên danh mục VTHH
|
✓Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa NSD tự thiết lập ngoài danh sách vật tư để lấy thông tin Giá bán ( giá cố định, giá 1, giá 2, giá 3), thuế suất … ra ngoài rồi xuất ra excel in
|
5
|
Bảng kê bán hàng
|
Số chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng |
6
|
Bảng kê công nợ lệ phí phải thu
|
Chưa có
|
chưa rõ mục đích
|
7
|
Bảng tổng hợp thanh toán (Cộng theo nhóm)
|
Chưa có
|
|
8
|
Bảng tổng hợp thanh toán theo nhân viên và khách hàng
|
Chưa đáp ứng
|
|
9
|
Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu
|
Thiết lập được từ báo cáo tổng hợp bán hàng nhưng thiếu: thuế GTGT, tổng tiên thanh toán sau thuế
|
Bổ sung cột thuế GTGT, và các cột tùy chọn để NSD tự thiết lập thêm khi cần
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng |
10
|
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng |
11
|
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, trả lại theo khách hàng và mặt hàng (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
|
Sổ chi tiết bán hàng, nhưng không thiết lập được 2 đơn vị trên BC: ĐVC và ĐVCĐ
==> Chỉ in được từng đơn vị
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Sửa mẫu để hiển thị thêm các cột ĐVT chính, Số lượng ĐV chính, Đơn giá Đơn vị chính. Thao tác chi tiết xem tại đây |
12
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc giá trị giảm giá không trống ✓Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng |
13
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc giá trị giảm giá không trống ✓Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng |
14
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc giá trị giảm giá không trống ✓Nhóm theo Nhân viên, Mã hàng |
15
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và hóa đơn
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại & cho ẩn các cột không cần thiết. Thao tác chi tiết xem tại đây |
16
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại.Thao tác chi tiết xem tại đây |
17
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
18
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
19
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng:
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Mặt hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Diễn giải, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
20
|
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
21
|
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Tự thêm cột % hoàn thành và thiết lập công thức cho cột này ==> Chỉ xem được tình hình tổng hợp của đơn hàng, không xem chi tiết tình hình giao hàng được.
|
22
|
Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
|
Chưa có
|
|
23
|
Báo cáo nợ phải thu quá hạn
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày, số, tên khách hàng, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số ngày quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem tại đây ==> Không có cột đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.(Xem xét bổ sung đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.)
|
24
|
Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo khách hàng
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Lọc cột số ngày nợ còn lại: Không trống ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem tại đây |
25
|
Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo khách hàng
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Lọc cột số ngày nợ quá hạn: Không trống ✓Nhóm theo Khách hàng, theo nhóm nợ quá hạn ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem tại đây |
26
|
Báo cáo so sánh số lượng bán của từng khách hàng theo thời gian( theo tháng, quý)
|
chưa có
|
|
27
|
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo khách hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Nhân viên, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
28
|
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo ngày giao hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
29
|
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo nhân viên
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theo Nhân viên ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
30
|
Báo cáo tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
|
Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng) ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem tại đây |
31
|
Báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
|
Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên) ✓Nhóm theo Mặt hàng ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã nhân viên, tên nhân viên, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem tại đây |
32
|
Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ đến hạn
|
Có thể xem thông tin trên Báo cáo phân tích công nợ phải thu đến hạn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu |
33
|
Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ quá hạn
|
Xem báo cáo Phân tích công nợ phải thu quá hạn hoặc xem báo cáo Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn hoặc Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu quá hạn ✓Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị cột Nhóm nợ quá hạn. Thao tác chi tiết xem tại đây ✓Nhóm dữ liệu theo Nhóm nợ quá hạn, sau đó nhóm theo Khách hàng ✓Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới |
34
|
Báo cáo tổng hợp tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên
|
Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)
+ Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo nhân viên) ✓Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống. |
35
|
Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo khách hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theo Khách hàng, tên hàng ==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm
|
36
|
Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo nhân viên
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theo Nhân viên, tên hàng ==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm
|
37
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Lọc cột giá trị giảm giá không trống |
38
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
|
Xem tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng) ✓Lọc cột giá trị giảm giá khác trống. ✓Nhóm theo Khách hàng ==> xem xét bổ sung
|
39
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên
|
Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng) ✓Lọc cột giá trị giảm giá khác trống. ✓Nhóm theo Nhân viên ==> xem xét bổ sung
|
40
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Lọc cột giá trị trả lại không trống |
41
|
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên
|
Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên) ✓Lọc cột giá trị trả lại khác trống. ✓Nhóm theo Nhân viên ==> xem xét bổ sung
|
42
|
Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ
|
Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ |
43
|
Chi tiết bán hàng theo đơn hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Đơn hàng |
44
|
Chi tiết bán hàng theo khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Khách hàng |
45
|
Chi tiết bán hàng theo kho
|
chưa có
|
|
46
|
Chi tiết bán hàng theo mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng |
47
|
Chi tiết bán hàng theo mặt hàng và mã quy cách
|
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách |
48
|
Chi tiết bán hàng theo nhân viên
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng |
49
|
Chi tiết bán hàng theo nhân viên (Có thuế)
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng |
50
|
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Khách hàng |
51
|
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Mặt hàng |
52
|
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng (chi tiết theo mã quy cách)
|
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách ✓Nhóm theo Nhân viên bán hàng |
53
|
Chi tiết bán hàng theo phòng ban
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Đươn vị kinh doanh & theo Nhân viên bán hàng |
54
|
Chi tiết bán vé theo khách hàng
|
Tùy biến trên Sổ chi tiết bán hàng
==> thiếu theo loại tiền , bố sung các trờng mở rộng sử dụng trên chứng từ nhập liệu
+ trong quá trình hạch toán, NSD phải sử dụng trường mở rộng để theo dõi tên người đi, hành trình.
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng |
55
|
Chi tiết công nợ phải thu
|
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng |
56
|
Chi tiết công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
57
|
Chi tiết công nợ phải thu theo chứng từ và tài khoản
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
58
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
59
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn (Chi tiết tiền hàng và thuế)
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn không tách riêng tiền hàng, tiền thuế
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
60
|
Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
|
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ✓Thống kê theo Không chọn ✓Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng, tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, Đơn giá ✓Nhấn Cất Lần sau muốn xem báo cáo này thì vào xem Chi tiết công nợ phải thu khách hàng, nhấn mũi tên trên nút Mẫu để chọn mẫu Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
|
61
|
Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ
|
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn mẫu Ngoại tệ ✓Chọn loại tiền tương ứng |
62
|
Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ (Chi tiết mặt hàng)
|
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng |
63
|
Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên
|
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ( theo nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ✓Nhóm theo Nhân viên, theo Khách hàng |
64
|
Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên (Chi tiết theo hóa đơn)
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn |
65
|
Chi tiết đơn đặt hàng theo khách hàng
|
|
|
66
|
Chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc cột Giá trị trả lại khác trống |
67
|
Chi tiết tuổi nợ phải thu
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Sửa mẫu để hiển thị thêm cột Nhóm nợ quá hạn và Số ngày quá hạn ✓Nhóm theo nhóm nợ quá hạn |
68
|
Danh sách khách hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng |
69
|
Hóa đơn bán hàng chưa thanh toán
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Lọc cột Số còn phải thu > 0 để hiển thị các hóa đơn còn nợ ✓Sửa mẫu để hiển thị các cột như: Số ngày còn được nợ, Số ngày quá hạn, Nhóm nợ trước hạn, Nhóm nợ quá hạn |
70
|
Liệt kê chứng từ hàng bán trả lại, giảm giá
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc cột Giá trị trả lại, giảm giá khác trống |
71
|
Nhật ký đơn đặt hàng
|
Có thể xem trên danh sách đơn hàng,nhưng không có cột tài khoản Nợ- Có
|
không cần bổ sung vì đơn hàng không cần quan tâm đế hạch toán
|
72
|
Nhật ký đơn đặt hàng (Mẫu 02)
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng |
73
|
Nhật ký hàng bán giảm giá
|
Xem trên danh sách hàng giảm giá
|
✓Vào Phân hệ Bán hàng\tab Giảm giá bán hàng |
74
|
Nhật ký hàng bán trả lại
|
Xem trên danh sách hàng bán trả lại
|
✓Vào Phân hệ Bán hàng\tab Trả lại bán hàng |
75
|
Nhật ký hàng bán trả lại, giảm giá
|
|
Chưa cần bổ sung vì có thể xem được trên các BC khác, chưa rõ nhu cầu của khách hàng
|
76
|
S03a4-DN: Sổ nhật ký bán hàng
|
Sổ nhật ký bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng |
77
|
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
|
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)
S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo QĐ48)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng |
78
|
Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu quản trị)
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại ==> xem xét bổ sung cột nhóm VTHH |
79
|
Sổ chi tiết bán hàng (Nhóm theo mặt hàng)
|
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)
S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo QĐ48)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng ==> Mỗi mặt hàng in từng trang, không nhóm được mặt hàng để in các mặt hàng liên tục
|
80
|
Sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theo Khách hàng trước, sau đó nhóm theo Mặt hàng |
81
|
Sổ chi tiết bán hàng theo loại vật tư hàng hóa
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ==> Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại
|
82
|
Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Nhóm theoMặt hàng trước, sau đó nhóm theo Nhân viên |
83
|
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo mặt hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theoMặt hàng |
84
|
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo ngày giao hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng |
85
|
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo nhân viên
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng ✓Nhóm theo Nhân viên |
86
|
Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu quản trị)
|
Sổ nhật ký bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng (==> Thiếu TK Nợ - Có,chưa ưu tiên làm, khi nào khách hàng yêu cầu thì xem xét)
|
87
|
Sổ theo dõi chính sách giá bán
|
Hiện nay xem trên danh sách chính sách giá
|
✓Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá |
88
|
Thông báo công nợ
|
Xem báo cáo chi tiết công nợ theo hoá đơn có thể biết, hay báo cáo phân tích công nợ
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Báo cáo chi tiết công nợ theo hóa đơn hoặc Phân tích công nợ phải thu quá hạn hay Báo cáo công nợ phải thu trước hạn |
89
|
Thống kê bán hàng không theo đơn đặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc cột Đơn hàng trống |
90
|
Thống kê đơn đặt hàng
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng |
91
|
Thống kê đơn đặt hàng còn nợ
|
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng ==> Chưa có cột SL tồn kho, SL chưa chuyển
|
92
|
Thống kê hàng bán theo đơn đặt hàng
|
Sổ chi tiết bán hàng
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng ✓Lọc cột Đơn hàng không trống |
93
|
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng
|
Tổng hợp bán
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây |
94
|
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và loại vật tư hàng hóa
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Tùy biến cho hiển thị cột nhóm VTHH. Thao tác chi tiết xem tại đây |
95
|
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây |
96
|
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng (Hàng khuyến mại)
|
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn ✓Tùy biến cột: Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị, Số lượng bán, Số lượng KM, Số lượng trả lại, Số lượng KM trả lại, Doanh thu, Doanh thu thuần. Thao tác chi tiết xem tại đây |
97
|
Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng
|
Chưa có
|
|
98
|
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng
|
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây |
99
|
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng (Hàng khuyến mại)
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn ✓Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
100
|
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Nhóm theo Mặt hàng |
101
|
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng (Hàng khuyến mại)
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn ✓Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem tại đây |
102
|
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên
|
Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Nhân viên ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây |
103
|
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng
|
Chưa có
|
|
104
|
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây
|
105
|
Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng
|
Tổng hợp bán hàng (theo khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng ✓Nhóm theo Khách hàng |
106
|
Tổng hợp bán hàng theo phòng ban
|
Tổng hợp bán hàng (theo đơn vị)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Đơn vị kinh doanh ✓Nhóm theo Khách hàng |
107
|
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng
|
Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng ✓Lọc cột giá trị trả lại: Không trống |
108
|
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng (Cộng theo nhóm)
|
Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng ✓Lọc cột giá trị trả lại: Không trống ✓Nhóm theo Nhóm khách hàng |
109
|
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng và mặt hàng
|
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng ✓Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem tại đây ✓Nhóm theo Khách hàng, Nhóm VTHH hiển thị ✓Lọc cột giá trị trả lại: Không trống |
110
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ==> xem xét bổ sung cột lũy kế phát sinh
|
111
|
Tổng hợp công nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Nhóm theo Nhóm khách hàng |
112
|
Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
|
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn ✓Nhóm theo Khách hàng ✓Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ |
113
|
Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu rút gọn)
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng |
114
|
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Xem theo từng loại tiền |
115
|
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Nhóm theo Nhóm khách hàng ✓Xem theo từng loại tiền |
116
|
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)
|
Tổng hợp công nợ phải thu
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn mẫu Ngoại tệ ✓Nhóm theo Nhóm khách hàng ✓Xem theo từng loại tiền |
117
|
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên
|
Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn thống kê theo Nhân viên ✓Nhóm theo Nhân viên |
118
|
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng
|
Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn thống kê theo Nhân viên |
119
|
Tổng hợp tuổi nợ phải thu
|
SME 2015 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu
|
Sẽ cải tiến giống AMIS, trên báo cáo phân tích nợ phải thu quá hạn, bổ sung thêm cột Nợ trước hạn.
Không bổ sung cột số dư đầu kỳ vì SME2012 không khai báo được công nợ đầu kỳ theo hóa đơn nên báo cáo mới có cột số dư đầu kỳ, còn SME2015 thì có thể khai báo công nợ theo hóa đơn nên có thể biết được hạn nợ của hóa đơn đầu kỳ
|
120
|
Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
|
SME 2015 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu; Chưa có cột só dư đầu kỳ
|
xem xét bổ sung
|