Công ty cổ phần MISA
Help & Support Center
Search:
Contents
Display Legacy Contents

IndexBookmarkPrint 

1. Nghiệp vụ
 

STT

Nhóm nghiệp vụ

Nghiệp vụ

Cách làm trên MISA SME.NET 2019

Cách làm trên MISA SME.NET 2012

1

Báo giá

Quản lý báo giá

Điểm khác:

  • Bỏ TK hạch toán và các cột thống kê như Đối tượng THCP, Phòng ban, vì khi lập báo giá thì kế toán chưa quan tâm đến hạch toán và thống kê cho đối tượng THCP, Phòng ban...

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Báo giá.
  • Để lọc danh sách báo giá theo khoảng thời gian, kế toán thực hiện thiết lập kỳ muốn xem rồi nhấn Lấy dữ liệu.

 

2

Đơn đặt hàng

Quản lý đơn đặt hàng

Điểm khác:

  • Bỏ TK hạch toán và các cột thống kê như Đối tượng THCP, Phòng ban, Hợp đồng, vì khi lập đơn hàng thì kế toán chưa quan tâm đến hạch toán và thống kê cho đối tượng THCP, Phòng ban...
  • Không theo dõi công nợ, dự kiến chi của đơn hàng, chỉ theo dõi tiến độ giao hàng.
  • Tự động cập nhật tình trạng giao hàng khi đã nhận đủ hàng.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Đơn đặt hàng.
  • Để lọc danh sách đơn đặt hàng theo khoảng thời gian, kế toán thực hiện thiết lập kỳ muốn xem rồi nhấn Lấy dữ liệu.

 

3

Danh sách chứng từ bán hàng
Danh sách hóa đơn

Quản lý chứng từ bán hàng và hóa đơn

Điểm khác:

  • Tách 2 danh sách chứng từ bán hàng và danh sách hóa đơn:
    • Danh sách hóa đơn: Quản lý tập trung danh sách các hóa đơn đã xuất của DN: hóa đơn bán hàng, hóa đơn giảm giá hàng bán, hóa đơn trả lại hàng mua.
    • Danh sách chứng từ bán hàng: Quản lý tất cả các chứng từ bán hàng đã xuất hóa đơn hoặc chưa xuất hóa đơn.

Cách thao tác:

  • Để xem danh sách chứng từ bán hàng:
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
    • Thiết lập khoảng thời gian, trạng thái ghi sổ, trạng thái lập hóa đơn, sau đó nhấn Lấy dữ liệu.
  • Để xem danh sách hóa đơn bán hàng:
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Xuất hóa đơn.
    • Thiết lập khoảng thời gian, loại hóa đơn, sau đó nhấn Lấy dữ liệu.
  • Tách biệt danh sách hóa đơn bán hàng, hóa đơn giảm giá, hóa đơn trả lại hàng bán => Kkhông quản lý tập trung được các hóa đơn đã xuất ra.
  • Tách riêng danh sách bán hàng thu tiền ngay và bán hàng chưa thu tiền (bất tiện cho việc quản lý danh sách chưng từ bán hàng).

4

Bán hàng

Quản lý chứng từ bán hàng (ghi nhận doanh thu) và hóa đơn bán hàng

Điểm khác:

  • Chứng từ bán hàng (ghi nhận doanh thu) độc lập với hóa đơn bán hàng: cho phép lập chứng từ bán hàng và hóa đơn đồng thời hoặc lập chứng từ bán hàng trước, xuất hóa đơn sau hoặc lập hóa đơn trước và ghi nhận doanh thu sau.

Cách thao tác:

  • Để xem danh sách chứng từ bán hàng:
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
    • Thiết lập khoảng thời gian, trạng thái ghi sổ, trạng thái lập hóa đơn, sau đó nhấn Lấy dữ liệu.
  • Để xem danh sách hóa đơn bán hàng:
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Xuất hóa đơn.
    • Thiết lập khoảng thời gian, loại hóa đơn, sau đó nhấn Lấy dữ liệu.

Chứng từ bán hàng và hóa đơn là 1.

5

Bán hàng ghi nhận doanh thu đồng thời xuất hóa đơn ngay cho khách hàng

  • Lập chứng từ bán hàng vừa hạch toán doanh thu, vừa xuất hóa đơn ngay (giống MISA SME.NET2012).

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước, Bán hàng xuất khẩu, Bán hàng đại lý bán đúng giá, Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn.
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho (nếu cần).
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.

Lập hóa đơn bán hàng vừa hạch toán doanh thu, vừa xuất xuất hóa đơn.

6

  • Trường hợp bán hàng hóa đơn giá trị dưới 200 nghìn, người mua không lấy hóa đơn thì khi bán hàng chỉ ghi nhận doanh thu và thu tiền, cuối ngày doanh nghiệp thực hiện xuất hóa đơn tổng hợp cho các lần bán hàng đó
  • Trường hợp trong tháng xuất hàng nhiều lần cho khách hàng nhưng chưa xuất hóa đơn, khi xuất hàng chỉ ghi nhận doanh thu và thu tiền, cuối tháng doanh nghiệp xuất hóa đơn tổng hợp cho các lần xuất hàng trong tháng
  • Bán hàng chỉ lập chứng từ bán hàng để ghi nhận doanh thu. Cuối ngày/Cuối tháng lập hóa đơn chung các chứng từ bán hàng đã lập (giống MISA SME.NET 2012).

Cách thao tác:

  • Bước 1: Lập chứng từ bán hàng
    • Nhấn Thêm.
    • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước, Bán hàng xuất khẩu, Bán hàng đại lý bán đúng giá, Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
    • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
    • Bỏ tích chọn Lập kèm hóa đơn.
    • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho (nếu cần).
    • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Bước 2: Xuất hóa đơn cho các chứng từ bán hàng đã lập
    • Cách 1
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
      • Chọn các chứng từ bán hàng cần xuất hóa đơn trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Lập hóa đơn.
      • Khai báo thông tin cần thiết rồi nhấn Cất.
    • Cách 2
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Xuất hóa đơn.
      • Nhấn Thêm.
      • Khai báo 1 số thông tin cần thiết, nhấn chọn biểu tượngđể chọn các chứng từ bán hàng cần xuất hóa đơn.
      • Khai báo thông tin cần thiết rồi nhấn Cất.

Khi bán hàng chỉ lập chứng từ bán hàng để ghi nhận doanh thu, không thực hiện cấp số hóa đơn. Cuối ngày/cuối tháng lập hóa đơn chung các chứng từ bán hàng đã lập.

7

Đối với các cửa hàng bán lẻ khi bán hàng nhân viên bán hàng ghi nhận việc bán hàng, xuất hóa đơn cho khách hàng và thu tiền (không hạch toán ngay), cuối ngày kế toán hạch toán doanh thu và giá vốn hàng bán

Điểm khác:

  • Cho phép lập hóa đơn riêng không cần hạch toán, cuối ngày thực hiện lập chứng từ bán hàng để ghi nhận doanh thu cho các hóa đơn đã lập.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Bỏ tích chọn Lập kèm hóa đơn.
  • Nhấn chọn mũi tên bên phải biểu tượng và chọn Lập từ hóa đơn.
  • Nhấn biểu tượng kính lúp để chọn các hóa đơn có liên quan trên màn hình Chọn hóa đơn, sau đó nhấn Đồng ý.
  • Khai báo các thông tin cần thiết cho chứng từ bán hàng, nhấn Cất.

Khi bán hàng lập chứng từ bán hàng và xuất hóa đơn (bắt buộc phải hạch toán).

8

Đối với công ty xây dựng, lắp đặt thiết bị, cung ứng dịch vụ. Khi công trình hoặc dịch vụ cung ứng chưa hoàn thành nhưng khách hàng thanh toán tiền trước và yêu cầu xuất hóa đơn thì Doanh nghiệp xuất hóa đơn cho khách nhưng chưa ghi nhận doanh thu
Khi nghiệm thu công trình hoặc dịch vụ thì ghi nhận doanh thu và giá vốn

Điểm khác:

  • Cho phép kế toán xuất hóa đơn cho khách hàng và không hạch toán. Sau đó lập chứng từ ghi nhận doanh thu cho các hóa đơn đã lập.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Bỏ tích chọn Lập kèm hóa đơn.
  • Nhấn chọn mũi tên bên phải biểu tượng và chọn Lập từ hóa đơn.
  • Nhấn biểu tượng kính lúp để chọn các hóa đơn có liên quan trên màn hình Chọn hóa đơn, sau đó nhấn Đồng ý.
  • Khai báo các thông tin cần thiết cho chứng từ bán hàng, nhấn Cất.

Lập hóa đơn thì bắt buộc phải hạch toán.

9

Bán hàng chưa thanh toán ngay và Bán hàng thanh toán ngay

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Gộp chung giao diện bán hàng thu tiền ngay và bán hàng chưa thu tiền => Dễ thay đổi phương thức thanh toán.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng\chọn tab Bán hàng
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước, Bán hàng xuất khẩu, Bán hàng đại lý bán đúng giá, Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn (nếu cần).
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho (nếu cần).
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Tách riêng giao diện bán hàn thu tiền ngay và chưa thu tiền => Khó khăn khi muốn thay đổi phương thức thanh toán.
  • Có bán hàng thu tiền ngay bằng chuyển khoản.

10

Bán hàng tại đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng
Bán hàng tại đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu

Điểm khác:

  • Chuyển đơn vị giao đại lý (đối tượng Có) lên thông tin chung của chứng từ cho dễ hiểu.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng đại lý bán đúng giá hoặc Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn (nếu cần).
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho (nếu cần).
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.

 

11

Bán hàng xuất khẩu

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012:
    • Tách giao diện bán hàng trong nước và bán hàng xuất khẩu để kế toán dễ nhận biết chức năng khi mới bắt đầu sử dụng.
    • Hạch toán được thuế xuất khẩu trên chứng từ bán hàng.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là Bán hàng xuất khẩu.
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn (nếu cần).
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho (nếu cần).
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Không phân biệt chứng từ bán hàng trong nước và bán hàng xuất khẩu.
  • Không hạch toán thuế xuất khẩu trên chứng từ bán hàng.

12

Lập chứng bán hàng đồng thời lập phiếu xuất (Bán hàng kiêm phiếu) xuất

Điểm khác:

  • Cho phép lập hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho giống MISA SME.NET 2012, chỉ khác về cách thao tác trên phần mềm.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước, Bán hàng xuất khẩu, Bán hàng đại lý bán đúng giá, Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Nhấn chọn mũi tên bên phải biểu tượng để chọn Lập từ phiếu xuất, sau đó nhấn chọn biểu tượng kính lúp để tìm kiếm những phiếu xuất có liên quan trên màn hình Chọn phiếu xuất.
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn (nếu cần).
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho.
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Cho phép lập hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho, khi sửa hóa đơn thì phiếu xuất cũng thay đổi theo.
  • Có báo cáo để đối chiếu số lượng bán hàng với số lượng xuất kho để người dùng kiểm soát được chênh lệch (nếu có) giữa bán hàng và xuất kho.

13

Khi xuất hàng cho khách hàng chưa ghi nhận doanh thu, cuối ngày/tuần lập chứng từ doanh thu và xuất hóa đơn cho các lần xuất hàng

Điểm khác:

  • Khi lập chứng từ bán hàng cho phép chọn từ 1 hoặc nhiều phiếu xuất (giống MISA SME.NET 2012).

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn một trong số các loại chứng từ là: Bán hàng hóa, dịch vụ trong nước, Bán hàng xuất khẩu, Bán hàng đại lý bán đúng giá, Bán hàng ủy thác xuất khẩu
  • Tích chọn tùy chọn Chưa thu tiền (nếu chưa thanh toán ngay) hoặc Thu tiền ngay (nếu bán hàng thanh toán ngay).
  • Tích chọn Lập kèm hóa đơn (nếu cần).
  • Tích chọn Kiêm phiếu xuất kho.
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.

Khi lập chứng từ bán hàng cho phép chọn từ 1 hoặc nhiều phiếu xuất.

14

Lập phiếu xuất từ nhiều chứng từ bán hàng: (Tình huống: nhân viên kinh doanh mang nhiều đơn hàng về và yêu cầu xuất hàng, Kế toán xuất hóa đơn cho từng khách hàng và ghi nhận doanh thu. Lập 1 phiếu xuất chung cho nhiều chứng từ bán hàng và yêu cầu thủ kho xuất hàng ra xe chở hàng)

Điểm khác:

  • Khi lập phiếu xuất bán hàng cho phép chọn từ nhiều chứng từ bán hàng (giống MISA SME.NET 2012).

Cách thao tác:

  • Cách 1
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
    • Chọn những chứng từ bán hàng cần lập phiếu xuất, nhấn chuột phải chọn Lập phiếu xuất.
    • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Cách 2
    • Vào phân hệ Kho, nhấn Thêm\Xuất kho.
    • Nhấn chọnđể thực hiện chọn chứng từ trên màn hình Chọn chứng từ tham chiếu (chọn Loại chứng từBán hàng,...).
    • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.

Khi lập phiếu xuất bán hàng cho phép chọn từ nhiều chứng từ bán hàng.

15

Trả lại hàng bán

Hàng đã bán, KH phát hiện hàng không đúng quy cách, chủng loại, chất lượng yêu cầu trả lại hàng

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Hình thức thanh toán tách riêng thành 2 trường hợp Giảm trừ công nợ hay Chi tiền mặt => quản lý được số phiếu chi liên tục.
  • Trả lại hàng bán và phiếu nhập trả lại hàng độc lập nhau, có tiện ích để khi lập chứng từ trả lại hàng bán thì chương trình ra phiếu nhập hàng trả lại.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Trả lại hàng bán.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn loại chứng từ bán hàng bị trả lại là: Bán hàng hóa, dịch vụ, Bán hàng đại lý bán đúng giá hoặc Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Chọn chứng từ bán hàng có phát sinh hàng bị trả lại.
  • Lựa chọn phương thức giảm trừ cho chứng từ bị trả lại là Giảm trừ công nợ hoặc Trả lại tiền mặt.
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.
  • Không có hình thức thanh toán, nếu thanh toán bằng tiền mặt thì vẫn in phiếu chi nhưng không quản lý được số phiếu chi liên tục.
  • Trả lại hàng bán luôn gắn với phiếu nhập.

16

Giảm giá hàng bán

Hàng đã bán, KH phát hiện hàng không đúng quy cách, chủng loại, chất lượng, DN đồng ý giảm giá cho khách hàng

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Hình thức thanh toán tách riêng thành 2 trường hợp Giảm trừ công nợ hay Chi tiền mặt => quản lý được số phiếu chi liên tục.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Giảm giá hàng bán.
  • Nhấn Thêm.
  • Chọn loại chứng từ bán hàng bị trả lại là: Bán hàng hóa, dịch vụ, Bán hàng đại lý bán đúng giá hoặc Bán hàng ủy thác xuất khẩu.
  • Chọn chứng từ bán hàng cần giảm giá.
  • Lựa chọn phương thức giảm trừ cho chứng từ bị trả lại là Giảm trừ công nợ hoặc Trả lại tiền mặt.
  • Khai báo thông tin cần thiết, rồi nhấn Cất.

Không có hình thức thanh toán, nếu thanh toán bằng tiền mặt thì vẫn in phiếu chi nhưng không quản lý được số phiếu chi liên tục.

17

Lập hóa đơn bán hàng theo lô

Lập hóa đơn cùng 1 lúc được nhiều hóa đơn cho các khách hàng khác nhau

Điểm khác:

  • Không hỗ trợ, khách hàng phải lập từng chứng từ, hóa đơn để kiểm soát việc xuất hóa đơn, có chức năng nhân bản đối với các hóa đơn tương tự nhau.

Có chức năng lập hóa đơn bán hàng theo lô.

18

Đối trừ chứng từ

Đối trừ chứng từ thanh toán với chứng từ công nợ để biết được công nợ còn phải thu của từng chứng từ công nợ (từng chứng từ bán hàng)

Điểm khác:

  • Tự động xử lý chênh lệch tỷ giá ngay trên chứng từ đối trừ khi thực hiện đối trừ chứng từ công nợ ngoại tệ.
  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Cho phép đối trừ hàng loạt nhiều hoặc tất cả khách hàng 1 lúc.
  • Không cho phép đối trừ chứng từ thanh toán bằng đồng tiền hạch toán với chứng từ công nợ ngoại tệ (VD: mua bằng USD, trả bằng tiền VND) => Nghiệp vụ này phức tạp, ít phát sinh nên không đáp ứng.

Cách thao tác:

  • Vào phân hệ Bán hàng, chọn chức năng Đối trừ chứng từ bên thanh tác nghiệp (hoặc vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Đối trừ chứng từ.
  • Lựa chọn tài khoản phải thu và loại tiền, sau đó nhấn Lấy dữ liệu, hệ thống sẽ tự động liệt kê các khách hàng thoả mãn điều kiện đã chọn.
  • Tích chọn các khách hàng sẽ được đối trừ chứng từ, sau đó nhấn Thực hiện.
  • Nhấn Hoàn thành để kết thúc chức năng đối trừ chứng từ bán hàng cho khách hàng.

 

19

Bù trừ công nợ

Bù trừ công nợ phải thu và công nợ phải trả của cùng đối tượng (vừa là khách hàng, vừa là nhà cung cấp)

Điểm khác:

  • Bù trừ giữa chứng từ công nợ phải thu với chứng từ công nợ phải trả => Báo cáo công nợ theo chứng từ sẽ đúng. Xử lý chênh lệch tỷ giá ngay trên chứng từ bù trừ công nợ.
  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Sau khi bù trừ cho đối tượng này xong thì có thể bù trừ tiếp đối tượng khác.

Cách thao tác:

  • Bù trừ công nợ theo hóa đơn:
    • Tại phân hệ Bán hàng, chọn chức năng Bù trừ công nợ bên thanh tác nghiệp (hoặc vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Bù trừ công nợ).
    • Chọn đối tượng bù trừ (là đối tượng vừa có vai trò là khách hàng, vừa có vai trò là nhà cung cấp), TK phải thu, TK phải trả, loại tiền, sau đó nhấn Lấy số liệu => Hệ thống sẽ tự động liệt kê các chứng từ phải thu, phải trả của đối tượng được bù trừ.
    • Tích chọn chứng từ phải thu và chứng từ phải trả để thực hiện bù trừ cho nhau, sau đó nhấn Thực hiện => Hệ thống sẽ tự động sinh ra chứng từ bù trừ công nợ trên danh sách chứng từ nghiệp vụ khác thuộc phân hệ Tổng hợp.
    • Kiểm tra lại thông tin trên chứng từ bù trừ công nợ.
    • Sau khi kiểm tra xong thông tin, nhấn Cất.
  • Bù trừ công nợ theo Tài khoản:
    • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Bán hàng.
    • Nhấn chọn Bù trừ công nợ trên thanh tác nghiệp bên trái màn hình.
    • Nhấn nút Bù trừ, phần mềm sẽ sinh ra chứng từ bù trừ công nợ, chứng từ này vẫn hiển thị trên giao diện đối trừ chứng từ để thực hiện đối trừ (khác với chứng từ bù trừ công nợ theo hóa đơn).
    • Nhấn Cất.

 

20

Công nợ, Thu nợ

Lập danh sách khách hàng thu nợ và theo dõi kết quả thu nợ của từng đợt thu nợ. Phân loại tình trạng nợ: Nợ bình thường, Nợ khó đòi, Nợ không thể đòi

Điểm khác:

  • Cho phép lập các đợt thu nợ, ghi nhận kết quả thu nợ:
    • Trong quá trình đòi nợ, xác định tình trạng nợ không thể đòi hoặc khó đòi, người dùng đánh dấu các khoản nợ đó là khó đòi hoặc không thể đòi.
    • Phân tích công nợ: xem nhanh được công nợ của tất cả KH, phân tích nợ theo nhóm nợ trước hạn, quá hạn.
    • Cho phép kế toán thiết lập các khoảng nợ trên danh sách công nợ: trước hạn trong khoảng từ bao nhiêu ngày đến bao nhiêu ngày, nợ quá hạn trong khoảng từ bao nhiêu ngày đến bao nhiêu ngày.

Cách thao tác:

  • Thu nợ
    • Bước 1: Tạo đợt thu nợ
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Thu nợ.
      • Nhấn Thêm để tạo đợt thu nợ.
      • Khai báo các thông tin cần thiết rồi nhấn Cất.
    • Bước 2: Lập danh sách khách hàng cần thu hồi nợ
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Thu nợ.
      • Chọn đợt thu hồi nợ trên màn hình danh sách, sau đó chọn chức năng Thêm khách hàng thu nợ trên tab Chi tiết.
      • Tích chọn các khách hàng cần thu hồi công nợ, sau đó nhấn Cất.
    • Bước 3: Cập nhật kết quả thu hồi công nợ
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Thu nợ.
      • Chọn đợt thu hồi nợ trên màn hình danh sách cần cập nhật kết quả thu hồi nợ.
      • Tại tab Chi tiết chọn khách hàng đã liên hệ được để thu hồi công nợ, sau đó chọn chức năng Cập nhật kết quả thu nợ.
      • Nhập kết quả thu hồi công nợ sau khi liên hệ với khách hàng, sau đó nhấn Cất.
  • Công nợ
    • Để lọc danh sách những khoản nợ bình thường, khó đòi hay không thể đòi,... thực hiện như sau:
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Công nợ.
      • Nhập Đến ngày, chọn loại khoản nợ và tình trạng của từng loại khoản nợ sau đó nhấn Lấy dữ liệu.
    • Để chuyển khách hàng vào danh sách thu nợ ngay tại màn hình theo dõi công nợ, thực hiện như sau:
      • Vào phân hệ Bán hàng, chọn tab Công nợ.
      • Chọn khách hàng có liên quan, nhấn chuột phải và chọn Đưa khách vào danh sách thu nợ.

Không làm.

21

Thông báo công nợ

 

Điểm khác:

  • Không có chức năng này, có thể vào báo cáo để xem công nợ.

Cách thao tác:

  • Để xem thông báo công nợ, vào thư mục cây báo cáo, chọn mục Bán hàng.
  • Chọn Thông báo công nợ.

Lập và in thông báo công nợ.

22

Tính giá bán

Hỗ trợ tính tính ra các mức giá bán cho các mặt hàng dựa trên giá mua hoặc giá bán cố định

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Cho phép tính giá bán cho các mặt hàng theo từng đơn vị tính.

Cách thao tác:

  • Vào menu Nghiệp vụ, chọn tab Bán hàng.
  • Nhấn Tính giá.
  • Thiết lập các thông tin để phục vụ cho việc tính giá bán của vật tư hàng hoá. Thao tác chi tiết xem tại đây.
  • Sau khi thực hiện tính giá bán xong, nhấn Cất.

Tính giá bán cho các mặt hàng chỉ theo đơn vị tính chính.

23

Lấy giá bán gần nhất theo khách hàng

 

Điểm khác:

  • Cho phép tùy chọn lấy được giá bán gần nhất theo từng khách hàng

Cách thao tác:

  • Vào menu Hệ thống\Tùy chọn\Tùy chọn chung\Bán hàng
  • Tích chọn mục Cho phép lấy giá bán gần nhất theo từng khách hàng

Cho phép tùy chọn lấy được giá bán gần nhất theo từng khách hàng.

24

Bán hàng theo đơn giá sau thuế

 

Có đáp ứng giống MISA SME.NET 2012

Cách thao tác:

  • Vào menu Hệ thống\Tùy chọn\Tùy chọn chung\Bán hàng
  • Tích chọn mục Có phát sinh bán hàng theo đơn giá sau thuế

Có đáp ứng

25

Thiết lập chính sách giá

Thiết lập các mức giá bán cho các mặt hàng tương ứng với từng nhóm khách hàng (VD: Khách hàng thường xuyên, khách lẻ)

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Thiết lập được mức chiết khấu cho các mặt hàng, không cần phải khai báo danh mục nhóm giá bán ở danh mục nhóm giá bán

Cách thao tác:

  • Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá, chọn chức năng Thêm trên thanh công cụ (Thao tác chi tiết xem Tại đây)
  • Nhấn Tiếp theo để bắt đầu các bước thiết lập chính sách giá
  • Khai báo thông tin về chính sách giá, sau đó nhấn Tiếp theo
  • Sau khi lựa chọn xong các hàng hoá, dịch vụ, nhấn Tiếp theo
  • Sau khi thiết lập được danh sách khách hàng theo nhóm giá bán, nhấn Tiếp theo
  • Sau khi thiết lập các căn cứ để xây dựng chính sách giá mới, nhấn Tiếp theo
  • Sau khi thiết lập xong các căn cứ để xác định mức chiết khấu được hưởng theo giá bán mới, nhấn Tiếp theo
  • Nhấn Cất để hoàn thành việc thiết lập chính sách giá.

 

 

 
2. Báo cáo


STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019

1

Bán hàng theo nhân viên và loại vật tư hàng hóa

Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàng nhân viên
  • Thực hiện chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ để hiển thị cột nhóm VTHH
  • Nhóm theo Nhân viên => theo Nhóm VTHH
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
  • Nhấn Cất

2

Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu

Tổng hợp công nợ phải thu ( mẫu chuẩn)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

3

Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn

Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên là Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
  • Nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá bán, định dạng số theo đơn giá => Thiết lập công thức là Doanh thu thuần/Số lượng bán
  • Tiếp tục nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá vốn, định dạng số theo đơn giá => Thiết lập công thức là Tiền vốn/Số lượng bán
  • Tích chọn hiển thị các cột: Mã hàng, Tên hàng, Nhóm VTHH, Số lượng bán, Doanh thu thuần, Tiền vốn, Đơn giá bán, Đơn giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm dữ liệu theo Nhóm VTHH, kéo các cột để đưa về vị trí mong muốn
  • Nhấn chuột phải chọn Cất mẫu

=> Lần sau muốn xem báo cáo thì vào xem báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng, sau đó nhấn chuột vào mũi tên bên nút Mẫu trên thanh công cụ để chọn xem báo cáo đã tạo

4

Bảng giá bán hàng

Xem trên danh mục VTHH

 

  • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa

Kế toán tự thiết lập ngoài danh sách vật tư để lấy thông tin Giá bán ( giá cố định, giá 1, giá 2, giá 3), thuế suất … ra ngoài rồi xuất ra excel in

5

Bảng kê bán hàng

Số chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

6

Bảng kê công nợ lệ phí phải thu

Chưa có

chưa rõ mục đích

7

Bảng tổng hợp thanh toán (Cộng theo nhóm)

Chưa có

 

 

8

Bảng tổng hợp thanh toán theo nhân viên và khách hàng

Chưa đáp ứng

 

 

9

Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu

Thiết lập được từ báo cáo tổng hợp bán hàng nhưng thiếu: thuế GTGT, tổng tiên thanh toán sau thuế

Bổ sung cột thuế GTGT, và các cột tùy chọn để kế toán tự thiết lập thêm khi cần

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng

10

Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

11

Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, trả lại theo khách hàng và mặt hàng (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Sổ chi tiết bán hàng, nhưng không thiết lập được 2 đơn vị trên BC: ĐVC và ĐVCĐ

==> Chỉ in được từng đơn vị

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Sửa mẫu để hiển thị thêm các cột ĐVT chính, Số lượng ĐV chính, Đơn giá Đơn vị chính. Thao tác chi tiết xem Tại đây

12

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Khách hàng => theo Mã hàng

13

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Khách hàng => theo Mã hàng

14

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Nhân viên => theo Mã hàng

15

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và hóa đơn

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại & cho ẩn các cột không cần thiết. Thao tác chi tiết xem Tại đây

16

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng => theo Ngày hóa đơn => theo Số hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại.Thao tác chi tiết xem Tại đây

17

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

18

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

19

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng:

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Diễn giải, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

20

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

21

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Tự thêm cột % hoàn thành và thiết lập công thức cho cột này

=> Chỉ xem được tình hình tổng hợp của đơn hàng, không xem chi tiết tình hình giao hàng được.

22

Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng

Chưa có

 

23

Báo cáo nợ phải thu quá hạn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày, số, tên khách hàng, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số ngày quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

=> Không có cột đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.(Xem xét bổ sung đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.)

24

Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột số ngày nợ còn lại Không trống
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

25

Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột số ngày nợ quá hạn Không trống
  • Nhóm theo Khách hàng, theo nhóm nợ quá hạn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây.

26

Báo cáo so sánh số lượng bán của từng khách hàng theo thời gian( theo tháng, quý)

chưa có

 

27

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Nhân viên, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

28

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây.

29

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây.

30

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và khách hàng)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

31

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên

Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và nhân viên)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã nhân viên, tên nhân viên, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

32

Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ đến hạn

Có thể xem thông tin trên Báo cáo phân tích công nợ phải thu đến hạn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu

33

Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ quá hạn

Xem báo cáo Phân tích công nợ phải thu quá hạn hoặc xem báo cáo Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn hoặc Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu quá hạn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị cột Nhóm nợ quá hạn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm dữ liệu theo Nhóm nợ quá hạn => theo Khách hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới

34

Báo cáo tổng hợp tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên

Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)

+ Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo nhân viên)
  • Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.

35

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Khách hàng => theo Tên hàng

=> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm

36

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên => theo Tên hàng

=> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm

37

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị giảm giá không trống

38

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng

Xem tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
  • Nhóm theo Khách hàng

=> xem xét bổ sung

39

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên

Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
  • Nhóm theo Nhân viên

=> xem xét bổ sung

40

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại không trống

41

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên

Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
  • Lọc cột giá trị trả lại khác trống.
  • Nhóm theo Nhân viên

=> xem xét bổ sung

42

Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ

Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ

43

Chi tiết bán hàng theo đơn hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Đơn hàng

44

Chi tiết bán hàng theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng

45

Chi tiết bán hàng theo kho

chưa có

 

46

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

47

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng và mã quy cách

Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

48

Chi tiết bán hàng theo nhân viên

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

49

Chi tiết bán hàng theo nhân viên (Có thuế)

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

50

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng => theo Khách hàng

51

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Mặt hàng

52

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng (chi tiết theo mã quy cách)

Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

53

Chi tiết bán hàng theo phòng ban

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Đươn vị kinh doanh & theo Nhân viên bán hàng

54

Chi tiết bán vé theo khách hàng

Tùy biến trên Sổ chi tiết bán hàng

=> thiếu theo loại tiền, bố sung các trờng mở rộng sử dụng trên chứng từ nhập liệu

Trong quá trình hạch toán, Kế toán phải sử dụng trường mở rộng để theo dõi tên người đi, hành trình.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

55

Chi tiết công nợ phải thu

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

56

Chi tiết công nợ phải thu (Mẫu quản trị)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

57

Chi tiết công nợ phải thu theo chứng từ và tài khoản

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

58

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

59

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn (Chi tiết tiền hàng và thuế)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn không tách riêng tiền hàng, tiền thuế

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

60

Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Thống kê theo Không chọn
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng, tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, Đơn giá
  • Nhấn Cất

=> Lần sau muốn xem báo cáo này thì vào xem Chi tiết công nợ phải thu khách hàng, nhấn mũi tên trên nút Mẫu để chọn mẫu Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

61

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn mẫu Ngoại tệ
  • Chọn loại tiền tương ứng

62

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ (Chi tiết mặt hàng)

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

63

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ( theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhân viên, theo Khách hàng

64

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên (Chi tiết theo hóa đơn)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

65

Chi tiết đơn đặt hàng theo khách hàng

 

 

66

Chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Giá trị trả lại khác trống

67

Chi tiết tuổi nợ phải thu

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Sửa mẫu để hiển thị thêm cột Nhóm nợ quá hạnSố ngày quá hạn
  • Nhóm theo nhóm nợ quá hạn

68

Danh sách khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng

69

Hóa đơn bán hàng chưa thanh toán

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột Số còn phải thu > 0 để hiển thị các hóa đơn còn nợ
  • Sửa mẫu để hiển thị các cột như: Số ngày còn được nợ, Số ngày quá hạn, Nhóm nợ trước hạn, Nhóm nợ quá hạn

70

Liệt kê chứng từ hàng bán trả lại, giảm giá

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Giá trị trả lại, giảm giá khác trống

71

Nhật ký đơn đặt hàng

Có thể xem trên danh sách đơn hàng,nhưng không có cột tài khoản Nợ- Có

không cần bổ sung vì đơn hàng không cần quan tâm đế hạch toán

72

Nhật ký đơn đặt hàng (Mẫu 02)

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

73

Nhật ký hàng bán giảm giá

Xem trên danh sách hàng giảm giá

  • Vào Phân hệ Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu.\tab Giảm giá bán hàng

74

Nhật ký hàng bán trả lại

Xem trên danh sách hàng bán trả lại

  • Vào Phân hệ Bán hàng\tab Trả lại bán hàng

75

Nhật ký hàng bán trả lại, giảm giá

 

Chưa cần bổ sung vì có thể xem được trên các BC khác, chưa rõ nhu cầu của khách hàng

76

S03a4-DN: Sổ nhật ký bán hàng

Sổ nhật ký bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng

77

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)

 

S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo QĐ48)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng

78

Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại ==> xem xét bổ sung cột nhóm VTHH

79

Sổ chi tiết bán hàng (Nhóm theo mặt hàng)

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)

 

S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo QĐ48)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng

==> Mỗi mặt hàng in từng trang, không nhóm được mặt hàng để in các mặt hàng liên tục

80

Sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng trước, sau đó nhóm theo Mặt hàng

81

Sổ chi tiết bán hàng theo loại vật tư hàng hóa

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

==> Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại

82

Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và nhân viên

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theoMặt hàng trước, sau đó nhóm theo Nhân viên

83

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo mặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theoMặt hàng

84

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng

85

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên

86

Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu quản trị)

Sổ nhật ký bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng

(==> Thiếu TK Nợ - Có,chưa ưu tiên làm, khi nào khách hàng yêu cầu thì xem xét)

87

Sổ theo dõi chính sách giá bán

Hiện nay xem trên danh sách chính sách giá

  • Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá

88

Thông báo công nợ

Xem báo cáo chi tiết công nợ theo hoá đơn có thể biết, hay báo cáo phân tích công nợ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Báo cáo chi tiết công nợ theo hóa đơn hoặc Phân tích công nợ phải thu quá hạn hay Báo cáo công nợ phải thu trước hạn

89

Thống kê bán hàng không theo đơn đặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Đơn hàng trống

90

Thống kê đơn đặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

91

Thống kê đơn đặt hàng còn nợ

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

==> Chưa có cột SL tồn kho, SL chưa chuyển

92

Thống kê hàng bán theo đơn đặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Đơn hàng không trống

93

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng

Tổng hợp bán

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

94

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và loại vật tư hàng hóa

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Tùy biến cho hiển thị cột nhóm VTHH. Thao tác chi tiết xem Tại đây

95

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

96

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng (Hàng khuyến mại)

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị, Số lượng bán, Số lượng KM, Số lượng trả lại, Số lượng KM trả lại, Doanh thu,Doanh thu thuần. Thao tác chi tiết xem Tại đây

97

Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng

Chưa có

 

98

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng

 

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

99

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

100

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Nhóm theo Mặt hàng

101

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

102

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên

Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Nhân viên
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

103

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng

Chưa có

 

104

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

105

Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng

Tổng hợp bán hàng (theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Nhóm theo Khách hàng

106

Tổng hợp bán hàng theo phòng ban

Tổng hợp bán hàng (theo đơn vị)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Đơn vị kinh doanh
  • Nhóm theo Khách hàng

107

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng

Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống

108

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng

109

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khách hàng, Nhóm VTHH hiển thị
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống

110

Tổng hợp công nợ phải thu

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

==> xem xét bổ sung cột lũy kế phát sinh

111

Tổng hợp công nợ phải thu (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng

112

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu quản trị)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ

113

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu rút gọn)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

114

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

115

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

116

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn mẫu Ngoại tệ
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

117

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Nhân viên
  • Nhóm theo Nhân viên

118

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Nhân viên

119

Tổng hợp tuổi nợ phải thu

SME 2015 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu

Sẽ cải tiến giống AMIS, trên báo cáo phân tích nợ phải thu quá hạn, bổ sung thêm cột Nợ trước hạn.

Không bổ sung cột số dư đầu kỳ vì SME2012 không khai báo được công nợ đầu kỳ theo hóa đơn nên báo cáo mới có cột số dư đầu kỳ, còn SME2015 thì có thể khai báo công nợ theo hóa đơn nên có thể biết được hạn nợ của hóa đơn đầu kỳ

120

Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm)

MISA SME 2015 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu; Chưa có cột só dư đầu kỳ

xem xét bổ sung



Xem thêm