Tra cứu Báo cáo MISA SME.NET 2012 trên MISA SME.NET 2019
Để tra cứu các báo cáo trên MISA SME.NET 2019, chọn báo cáo cụ thể trên từng nhóm sau đó đọc nội dung ở cột Cách xem trên MISA SME.NET 2019. Để xem chi tiết và tùy chỉnh báo cáo tham khảo Tại đây.
Nhóm Báo cáo tài chính
1
03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 28)
Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)
Vào phân hệ thuế
Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm
2
03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 156)
Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)
Vào phân hệ thuế
Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm
3
B01-DN: Bảng cân đối kế toán
B01-DNN: Bảng cân đối kế toán
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo tài chính
Chọn Bảng cân đối kế toán
4
B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo tài chính
Chọn B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
5
Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Bảng cân đối tài khoản
Xem số phát sinh và số dư của các TK 333 trên bảng cân đối tài khoản
6
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo tài chính
Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)
7
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính
B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo tài chính
Chọn B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính
8
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư hai bên)
F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản & tích chọn "Hiển thị số dư 2 bên" trên màn hình tham số báo cáo
9
Bảng cân đối tài khoản
Bảng cân đối tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản& bỏ tích chọn "Hiển thị số dư 2 bên" trên màn hình tham số báo cáo
10
Bảng cân đối tài khoản (Mẫu rút gọn)
F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản& bỏ tích chọn "Hiển thị số dư 2 bên" trên màn hình tham số báo cáo
Nhóm Sổ kế toán
1
Sổ cái tài khoản 007
Sổ cài tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
Chọn TK 007, chọn loại tiền cần xem
Chọn chức năng Mẫu trên thanh công cụ & chọn mẫu Ngoại tệ
2
Sổ cái tài khoản
Sổ cái tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
3
Sổ cái tài khoản (Mẫu quản trị)
Sổ cái tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
4
Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản
5
Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng
6
Bảng chi tiết phát sinh đối ứng
Sổ nhật ký chung
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung
Lọc theo TK và TK đối ứng để xem phát sinh đối ứng theo tài khoản
7
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chưa làm
Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu
8
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Nợ, tích chọn tài khoản Nợ trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
Nhấn Đồng ý
9
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Có, tích chọn tài khoản Có trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
Nhấn Đồng ý
10
S01-DN: Nhật ký - Sổ cái
Chưa làm
Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu
11
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mỗi chứng từ một trang)
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
Lập chứng từ ghi sổ
12
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
Lập chứng từ ghi sổ
13
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mẫu tổng tiền)
S02a-DN: Chứng từ ghi sổ
Vào Phân hệ Tổng hợp
Chọn tab Chứng từ ghi sổ
Lập chứng từ ghi sổ
14
S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Bỏ
Báo cáo không có nhiều ý nghĩa
15
S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)
16
S03a-DN: Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký chung
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung
17
S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)
S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng
20
S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán)
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
21
S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) bằng ngoại tệ
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Hoặc: Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ
Hoặc: Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ
22
S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
23
S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
24
Sổ chi tiết tiền vay theo ngoại tệ
Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ (hiện tại MISA SME.NET 2019 chưa theo dõi được theo từng khế ước vay)
25
S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
26
Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết các tài khoản
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
27
S51-DN: Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh (TK 411)
Chưa làm
28
S03a1-DN: Sổ nhật ký thu tiền
Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng
Nhóm báo cáo Ngân sách
1
Tổng hợp theo tài khoản và mục chi
Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
MISA SME.NET bỏ Mục chi, thay vào đó là theo dõi bằng Khoản mục chi phí
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
Nhấn chuột phải trên giao diện kết quả báo cáo, chọn chức năng Cất thành mẫu mới
Đặt tên cho mẫu
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm theo tài khoản, sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí
Nhấn chuột phải chọn chức năng Cất mẫu
2
Tổng hợp theo mục chi và tài khoản
Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
MISA SME.NET bỏ Mục chi, thay vào đó là theo dõi bằng Khoản mục chi phí
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
Nhấn chuột phải trên giao diện kết quả báo cáo, chọn chức năng Cất thành mẫu mới
Đặt tên cho mẫu
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm theo tài khoản, sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí
Nhấn chuột phải chọn chức năng Cất mẫu
3
Tổng hợp theo mục thu và tài khoản
Không làm
MISA SME.NET 2019 không đáp ứng mục thu
4
Báo cáo tình hình cấp phát và sử dụng ngân sách
Không làm
MISA SME.NET 2019 không đáp ứng nghiệp vụ cấp phát ngân sách vì thực tế cũng không có nhiều KH có nhu cầu sử dụng
5
Bảng dự toán chi
Bảng dự toán chi
Vào phân hệ Ngân sách
Trên giao diện Bảng dự toán chi, thực hiện chức năng Xuất khẩu ra Excel
6
Báo cáo tình hình thu ngân sách
Không làm
MISA SME.NET 2019 không đáp ứng mục thu
7
Báo cáo tình hình thu ngân sách theo phòng ban
Không làm
MISA SME.NET 2019 không đáp ứng mục thu
8
Báo cáo tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách
Không làm
MISA SME.NET 2019 không đáp ứng mục thu
9
Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách theo phòng ban
Tình hình chi phí thực hiện so với dự toán
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Ngân sách\Tình hình chi phí thực hiện so với dự toán
Nhóm báo cáo Quỹ
1
Sổ chi tiết tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ
Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ, chọn Mẫu ngoại tệ
2
Sổ nhật ký chi tiền
Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng
3
S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt
Sổ quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ\Sổ quỹ tiền mặt
4
S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu quản trị)
Sổ quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ\Sổ quỹ tiền mặt
Trên báo cáo này nhấn chuột phải chọn chức năng Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống như trên MISA SME.NET 2012
Tích chọn hiển thị thêm cột Đối tượng
Nhấn Đồng ý
5
S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Sổ kề toán chi tiết quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
6
Sổ nhật ký thu tiền
Sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Trên màn hình giao diện kết quả báo cáo, lọc số phiếu chi trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh thu tiền giống như Sổ nhật ký thu tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng
Nhóm báo cáo Ngân hàng
1
S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ tiền gửi ngân hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng
2
Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu quản trị)
Sổ tiền gửi ngân hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống với MISA SME.NET 2012
Tích chọn hiển thị thêm cột Đối tượng
Nhấn Đồng ý
3
Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ
Sổ tiền gửi ngân hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng
Nhấn chuột vào mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ
4
Bảng kê số dư ngân hàng
Bảng kê số dư ngân hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Bảng kê số dư ngân hàng
5
Bảng đối chiếu với ngân hàng
Chưa có
Vì không thấy có ý nghĩa nên không làm
Nhóm báo cáo Mua hàng
1
Danh sách nhà cung cấp
Danh mục nhà cung cấp
Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhà cung cấp
Thực hiện chức năng Xuất khẩu ra excel
2
Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ phải trả
Chưa có
Vì SL không nhiều, đa số biên bản đối chiếu là do nhà cung cấp gửi
3
Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê là "Không chọn"
4
Báo cáo nợ phải trả quá hạn
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây
5
Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo Nhân viên
Chọn chức năng "Thu gọn" trên thanh công cụ
Xuất khẩu ra Excel nếu có nhu cầu
6
Chi tiết tuổi nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây
7
Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo nhà cung cấp
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Lọc theo nhóm tuổi nợ
8
Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo nhà cung cấp
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Lọc theo nhóm tuổi nợ
9
Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp
Chưa có
Hiện tại trên SME2017 chưa có báo cáo này, có thể xem số liệu bằng cách:
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Sửa mẫu hiển thị thêm cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Thực hiện nhóm theo Nhân viên mua hàng, sau đó theo nhóm theo Nhà cung cấp --> tiếp đó nhóm theo mặt hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới để lưu lại mẫu lần sau muốn xem
10
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giảm trị giảm giá
Lọc giá trị trả lại không trống
Nhóm theo nhân viên, theo mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
11
Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn
12
Báo cáo Sổ chi tiết đơn mua hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
13
Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, giá trị giảm giá
Lọc giá trị trả lại không trống
Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn
14
Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm theo nhà cung cấp, mặt hàng
15
Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Lọc giá trị trả lại không trống
Nhóm theo nhà cung cấp, tên hàng
15
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn mua hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
Thêm cột % hoàn thành, tự thiết lập công thức cho cột
16
Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp
Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Tích chọn hiển thị cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp
17
Nhật ký hàng mua giảm giá
Xem trên danh sách hàng mua giảm giá
Vào Phân hệ Mua hàng
Chọntab Giảm giá hàng mua
18
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm tên hàng
19
Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & nhân viên
20
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & Nhà cung cấp
21
Hóa đơn mua hàng chưa thanh toán
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
22
Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
23
Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhóm theo Nhân viên
24
Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo mặt hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhóm theo Mặt hàng
25
Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhóm theo Nhân viên
26
Sổ chi tiết mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhóm theo Mặt hàng
27
Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
28
Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
29
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Nhấn Cất
Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
30
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Nhấn Cất
Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhân viên mua hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
31
Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng
Nhấn Cất
Nhóm theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
32
Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng
Tích chọn hiển thị cột Đơn mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng, tiếp đó nhóm theo Đơn mua hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
33
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị trả lại, Số lượng trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
Lọc cột Giá trị giảm giá không trống
34
Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, mặt hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
35
Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng
36
Bảng kê mua hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Bảng kê mua hàng
Tích chọn hiển thị thêm cột Tiền thuế GTGT. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Nhóm theo Nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
37
Nhật ký đơn mua hàng
Xem trên danh sách đơn mua hàng
Vào phân hệ Mua hàng
Chọn tab Đơn mua hàng
38
Nhật ký đơn mua hàng (Mẫu 02)
Xem trên danh sách đơn mua hàng
Vào phân hệ Mua hàng
Chọn tab Đơn mua hàng
39
Nhật ký hàng mua trả lại, giảm giá
Mẫu này chưa đáp ứng
Chưa hiểu ý nghĩa của báo cáo
40
Nhật ký hàng mua trả lại
Xem trên danh sách Trả lại hàng mua
Vào phân hệ Mua hàng
Chọn tab Trả lại hàng mua
41
Thống kê đơn mua hàng còn nợ
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhóm theo Mặt hàng
Lọc cột Số lượng còn lại > 0 để xem các đơn hàng chưa giao hết hàng
42
Tổng hợp mua hàng theo nhân viên
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên
Nhóm theo Nhân viên
43
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Nhà cung cấp
44
Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Nhóm theo Nhóm VTHH (Nếu chưa có cột nhóm VTHH thì nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu và tích chọn hiển thị cột Nhóm VTHH)
45
Tổng hợp mua hàng theo đơn mua hàng
Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
Nhóm theo Nhà cung cấp
46
Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng
Sổ chi tiết mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng
Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Nhóm theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
Lọc cột Giá trị trả lại không trống
47
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn thống kê theo Mặt hàng và Nhà cung cấp
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên là Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Bỏ nhóm theo Mặt hàng
Nhóm theo Nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
Lọc cột Giá trị trả lại không trống
48
Báo cáo tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Chọn thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên
Bỏ nhóm theo Mặt hàng
Nhóm theo Nhân viên
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
49
S03a3-DN: Sổ nhật ký mua hàng
Sổ nhật ký mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng
50
Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu quản trị)
Sổ nhật ký mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng
51
Chi tiết công nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
52
Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ
53
Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)
Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
54
Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo nhân viên
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo Nhân viên
55
Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Cất thành mẫu mới
Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng (Chi tiết theo mặt hàng)
Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
56
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
57
Chi tiết công nợ phải trả theo chứng từ và tài khoản
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
58
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn (Nhóm theo tài khoản)
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
59
Tổng hợp công nợ phải trả (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải trả (Nhóm theo nhóm NCC)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Sửa mẫu
Tích chọn hiển thị thêm cột Nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
60
Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ nhà cung cấp theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo Nhân viên
61
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
Chọn Mẫu ngoại tệ
62
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
Chọn Mẫu ngoại tệ
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ
Tich chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
63
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi)
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
Chọn Mẫu ngoại tệ
64
Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo "Không chọn"
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
Chọn Mẫu ngoại tệ
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ
Tích chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
Nhấn chuột phải chọn Cất Mẫu
65
Tổng hợp công nợ phải trả
Tổng hợp công nợ phải trả
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
66
Tổng hợp tuổi nợ phải trả
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Thực hiện nhóm theo Nhóm nợ quá hạn hoặc trước hạn, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp
Thực hiện chức năng Thu gọn trên thanh công cụ và xuất khẩu ra excel
==>Chương trình sẽ cải tiến báo cáo Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn để có các cột về nhóm nợ và số ngày nợ quá hạn giống báo cáo phải thu theo hóa đơn
67
Tổng hợp tuổi nợ phải trả (Cộng theo nhóm)
Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
68
Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ đến hạn
Chưa có
69
Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ quá hạn
Chưa có
70
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng
Tổng hợp mua hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
71
Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp
Tổng hợp mua hàng ( theo mặt hàng và NCC)
==> thiếu nhóm NCC
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
Bổ sung nhóm NCC
Nhóm báo cáo Bán hàng
1
Bán hàng theo nhân viên và loại vật tư hàng hóa
Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng và nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn thống kê theo Mặt hàng và nhân viên
Thực hiện chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ để hiển thị cột nhóm VTHH
Nhóm theo nhân viên, sau đó nhóm theo nhóm VTHH
Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
Nhấn Cất
2
Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu
Tổng hợp công nợ phải thu ( mẫu chuẩn)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
3
Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn thống kê theo Mặt hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên là Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
Nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá bán, định dạng số theo đơn giá--> thiết lập công thức là Doanh thu thuần/Số lượng bán
Tiếp tục nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá vốn, định dạng số theo đơn giá, thiết lập công thức là Tiền vốn/Số lượng bán
Tích chọn hiển thị các cột: Mã hàng, Tên hàng, Nhóm VTHH, Số lượng bán, Doanh thu thuần, Tiền vốn, Đơn giá bán, Đơn giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhấn Cất
Thực hiện nhóm dữ liệu theo Nhóm VTHH, kéo các cột để đưa về vị trí mong muốn
Nhấn chuột phải chọn Cất mẫu
Lần sau muốn xem báo cáo thì vào xem báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng, sau đó nhấn chuột vào mũi tên bên nút Mẫu trên thanh công cụ để chọn xem báo cáo đã tạo
4
Bảng giá bán hàng
Xem trên danh mục VTHH
Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa
NSD tự thiết lập ngoài danh sách vật tư để lấy thông tin Giá bán ( giá cố định, giá 1, giá 2, giá 3), thuế suất … ra ngoài rồi xuất ra excel in
5
Bảng kê bán hàng
Số chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
6
Bảng kê công nợ lệ phí phải thu
Chưa có
chưa rõ mục đích
7
Bảng tổng hợp thanh toán (Cộng theo nhóm)
Chưa có
8
Bảng tổng hợp thanh toán theo nhân viên và khách hàng
Chưa đáp ứng
9
Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu
Thiết lập được từ báo cáo tổng hợp bán hàng nhưng thiếu: thuế GTGT, tổng tiên thanh toán sau thuế
Bổ sung cột thuế GTGT, và các cột tùy chọn để NSD tự thiết lập thêm khi cần
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
10
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
11
Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, trả lại theo khách hàng và mặt hàng (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Sổ chi tiết bán hàng, nhưng không thiết lập được 2 đơn vị trên BC: ĐVC và ĐVCĐ
==> Chỉ in được từng đơn vị
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Sửa mẫu để hiển thị thêm các cột ĐVT chính, Số lượng ĐV chính, Đơn giá Đơn vị chính. Thao tác chi tiết xem tại đây
12
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng
13
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng
14
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc giá trị giảm giá không trống
Nhóm theo Nhân viên, Mã hàng
15
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và hóa đơn
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại & cho ẩn các cột không cần thiết. Thao tác chi tiết xem Tại đây
16
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại.Thao tác chi tiết xem Tại đây
17
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Khách hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
18
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Nhân viên bán hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
19
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng:
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Mặt hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Diễn giải, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
20
Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
Nhóm theo Nhân viên bán hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
21
Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Tự thêm cột % hoàn thành và thiết lập công thức cho cột này
==> Chỉ xem được tình hình tổng hợp của đơn hàng, không xem chi tiết tình hình giao hàng được.
22
Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng
Chưa có
23
Báo cáo nợ phải thu quá hạn
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày, số, tên khách hàng, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số ngày quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây
==> Không có cột đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.(Xem xét bổ sung đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.)
24
Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Lọc cột số ngày nợ còn lại: Không trống
Nhóm theo Khách hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây
25
Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Lọc cột số ngày nợ quá hạn: Không trống
Nhóm theo Khách hàng, theo nhóm nợ quá hạn
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây
26
Báo cáo so sánh số lượng bán của từng khách hàng theo thời gian( theo tháng, quý)
chưa có
27
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo khách hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theo Khách hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Nhân viên, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
28
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
29
Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theo Nhân viên
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
30
Báo cáo tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
Nhóm theo Khách hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây
31
Báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
Nhóm theo Mặt hàng
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã nhân viên, tên nhân viên, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây
32
Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ đến hạn
Có thể xem thông tin trên Báo cáo phân tích công nợ phải thu đến hạn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu
33
Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ quá hạn
Xem báo cáo Phân tích công nợ phải thu quá hạn hoặc xem báo cáo Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn hoặc Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu quá hạn
Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị cột Nhóm nợ quá hạn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm dữ liệu theo Nhóm nợ quá hạn, sau đó nhóm theo Khách hàng
Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
34
Báo cáo tổng hợp tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)
+ Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo nhân viên)
Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.
35
Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo khách hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theo Khách hàng, tên hàng
==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm
36
Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theo Nhân viên, tên hàng
==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm
37
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Khách hàng
Lọc cột giá trị giảm giá không trống
38
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng
Xem tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
Nhóm theo Khách hàng
==> xem xét bổ sung
39
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên
Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
Nhóm theo Nhân viên
==> xem xét bổ sung
40
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Khách hàng
Lọc cột giá trị trả lại không trống
41
Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên
Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
Lọc cột giá trị trả lại khác trống.
Nhóm theo Nhân viên
==> xem xét bổ sung
42
Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ
Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ
43
Chi tiết bán hàng theo đơn hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Đơn hàng
44
Chi tiết bán hàng theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Khách hàng
45
Chi tiết bán hàng theo kho
chưa có
46
Chi tiết bán hàng theo mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
47
Chi tiết bán hàng theo mặt hàng và mã quy cách
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
48
Chi tiết bán hàng theo nhân viên
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Nhân viên bán hàng
49
Chi tiết bán hàng theo nhân viên (Có thuế)
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Nhân viên bán hàng
50
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Khách hàng
51
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Mặt hàng
52
Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng (chi tiết theo mã quy cách)
Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
Nhóm theo Nhân viên bán hàng
53
Chi tiết bán hàng theo phòng ban
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Đươn vị kinh doanh & theo Nhân viên bán hàng
54
Chi tiết bán vé theo khách hàng
Tùy biến trên Sổ chi tiết bán hàng
==> thiếu theo loại tiền , bố sung các trờng mở rộng sử dụng trên chứng từ nhập liệu
+ trong quá trình hạch toán, NSD phải sử dụng trường mở rộng để theo dõi tên người đi, hành trình.
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
55
Chi tiết công nợ phải thu
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
56
Chi tiết công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
57
Chi tiết công nợ phải thu theo chứng từ và tài khoản
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
58
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
59
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn (Chi tiết tiền hàng và thuế)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn không tách riêng tiền hàng, tiền thuế
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
60
Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Thống kê theo Không chọn
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng, tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, Đơn giá
Nhấn Cất
Lần sau muốn xem báo cáo này thì vào xem Chi tiết công nợ phải thu khách hàng, nhấn mũi tên trên nút Mẫu để chọn mẫu Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng
61
Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn mẫu Ngoại tệ
Chọn loại tiền tương ứng
62
Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ (Chi tiết mặt hàng)
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
63
Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ( theo nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Nhóm theo Nhân viên, theo Khách hàng
64
Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên (Chi tiết theo hóa đơn)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
65
Chi tiết đơn đặt hàng theo khách hàng
66
Chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc cột Giá trị trả lại khác trống
67
Chi tiết tuổi nợ phải thu
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Sửa mẫu để hiển thị thêm cột Nhóm nợ quá hạn và Số ngày quá hạn
Nhóm theo nhóm nợ quá hạn
68
Danh sách khách hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
69
Hóa đơn bán hàng chưa thanh toán
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Lọc cột Số còn phải thu > 0 để hiển thị các hóa đơn còn nợ
Sửa mẫu để hiển thị các cột như: Số ngày còn được nợ, Số ngày quá hạn, Nhóm nợ trước hạn, Nhóm nợ quá hạn
70
Liệt kê chứng từ hàng bán trả lại, giảm giá
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc cột Giá trị trả lại, giảm giá khác trống
71
Nhật ký đơn đặt hàng
Có thể xem trên danh sách đơn hàng,nhưng không có cột tài khoản Nợ- Có
không cần bổ sung vì đơn hàng không cần quan tâm đế hạch toán
72
Nhật ký đơn đặt hàng (Mẫu 02)
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
73
Nhật ký hàng bán giảm giá
Xem trên danh sách hàng giảm giá
Vào Phân hệ Bán hàng\tab Giảm giá bán hàng
74
Nhật ký hàng bán trả lại
Xem trên danh sách hàng bán trả lại
Vào Phân hệ Bán hàng\tab Trả lại bán hàng
75
Nhật ký hàng bán trả lại, giảm giá
Chưa cần bổ sung vì có thể xem được trên các BC khác, chưa rõ nhu cầu của khách hàng
76
S03a4-DN: Sổ nhật ký bán hàng
Sổ nhật ký bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng
77
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)
S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng
78
Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại ==> xem xét bổ sung cột nhóm VTHH
79
Sổ chi tiết bán hàng (Nhóm theo mặt hàng)
S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)
S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng
==> Mỗi mặt hàng in từng trang, không nhóm được mặt hàng để in các mặt hàng liên tục
80
Sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theo Khách hàng trước, sau đó nhóm theo Mặt hàng
81
Sổ chi tiết bán hàng theo loại vật tư hàng hóa
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
==> Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại
82
Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và nhân viên
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Nhóm theoMặt hàng trước, sau đó nhóm theo Nhân viên
83
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo mặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theoMặt hàng
84
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo ngày giao hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
85
Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo nhân viên
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
Nhóm theo Nhân viên
86
Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu quản trị)
Sổ nhật ký bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng
(==> Thiếu TK Nợ - Có,chưa ưu tiên làm, khi nào khách hàng yêu cầu thì xem xét)
87
Sổ theo dõi chính sách giá bán
Hiện nay xem trên danh sách chính sách giá
Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá
88
Thông báo công nợ
Xem báo cáo chi tiết công nợ theo hoá đơn có thể biết, hay báo cáo phân tích công nợ
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Báo cáo chi tiết công nợ theo hóa đơn hoặc Phân tích công nợ phải thu quá hạn hay Báo cáo công nợ phải thu trước hạn
89
Thống kê bán hàng không theo đơn đặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc cột Đơn hàng trống
90
Thống kê đơn đặt hàng
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
91
Thống kê đơn đặt hàng còn nợ
Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng
==> Chưa có cột SL tồn kho, SL chưa chuyển
92
Thống kê hàng bán theo đơn đặt hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
Lọc cột Đơn hàng không trống
93
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng
Tổng hợp bán
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
94
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và loại vật tư hàng hóa
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
Nhóm theo Khách hàng
Tùy biến cho hiển thị cột nhóm VTHH. Thao tác chi tiết xem Tại đây
95
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
96
Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng (Hàng khuyến mại)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
Tùy biến cột: Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị, Số lượng bán, Số lượng KM, Số lượng trả lại, Số lượng KM trả lại, Doanh thu,Doanh thu thuần. Thao tác chi tiết xem Tại đây
97
Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng
Chưa có
98
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
99
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
100
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Nhóm theo Mặt hàng
101
Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
102
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên
Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Nhân viên
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
103
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng
Chưa có
104
Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
105
Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng
Tổng hợp bán hàng (theo khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
Nhóm theo Khách hàng
106
Tổng hợp bán hàng theo phòng ban
Tổng hợp bán hàng (theo đơn vị)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Đơn vị kinh doanh
Nhóm theo Khách hàng
107
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng
Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
Lọc cột giá trị trả lại: Không trống
108
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
Lọc cột giá trị trả lại: Không trống
Nhóm theo Nhóm khách hàng
109
Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng và mặt hàng
Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Khách hàng, Nhóm VTHH hiển thị
Lọc cột giá trị trả lại: Không trống
110
Tổng hợp công nợ phải thu
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
==> xem xét bổ sung cột lũy kế phát sinh
111
Tổng hợp công nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Nhóm theo Nhóm khách hàng
112
Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu quản trị)
Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
Nhóm theo Khách hàng
Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
113
Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu rút gọn)
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
114
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Xem theo từng loại tiền
115
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Nhóm theo Nhóm khách hàng
Xem theo từng loại tiền
116
Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)
Tổng hợp công nợ phải thu
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn mẫu Ngoại tệ
Nhóm theo Nhóm khách hàng
Xem theo từng loại tiền
117
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên
Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Nhân viên
Nhóm theo Nhân viên
118
Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Nhân viên
119
Tổng hợp tuổi nợ phải thu
SME 2017 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu
Sẽ cải tiến giống AMIS, trên báo cáo phân tích nợ phải thu quá hạn, bổ sung thêm cột Nợ trước hạn.
Không bổ sung cột số dư đầu kỳ vì SME2012 không khai báo được công nợ đầu kỳ theo hóa đơn nên báo cáo mới có cột số dư đầu kỳ, còn SME2017 thì có thể khai báo công nợ theo hóa đơn nên có thể biết được hạn nợ của hóa đơn đầu kỳ
120
Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm)
SME 2017 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày... là bao nhiêu; Chưa có cột só dư đầu kỳ
xem xét bổ sung
Báo cáo Quản lý hóa đơn
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị)
Chưa có
Chưa rõ nhu cầu
2
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn( xem bên phân hệ quản lý hoá đơn)
Vào phân hệ Quản lý hóa đơn
Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
Thực hiện In
Báo cáo Kho
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Báo cáo giá trị tồn
Báo cáo Tổng hợp tồn kho.
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nếu muốn xem cột đơn giá bình quân thì thực hiện Sửa mẫu, thêm cột, thiết lập công thức = Giá trị tồn/Số lượng tồn
2
Nhật ký điều chỉnh
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Sửa mẫu để hiển thị cột loại chứng từ, lọc chứng từ điều chỉnh
3
Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Đơn vị chuyển đổi 1
4
Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn
Chỉ biết được phiếu xuất kho nào chưa lập chứng từ bán hàng, xem trên danh sách nhập - xuất kho
Vào Phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho
5
Báo cáo tổng hợp tồn kho
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH
6
Báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô
Tổng hợp tồn kho ( theo lô)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn thống kê Theo Số lô
Nhóm theo Nhóm VTHH
7
Báo cáo tổng hợp tồn trên tất cả các kho
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn thống kê theo Tổng hợp trên nhiều kho
Nhóm theo Tên hàng hoặc Mã hàng
Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
8
Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theoTên hàng
9
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Hàng khuyến mại)
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH
10
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn giản)
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH
11
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH
Nhóm theo Đơn vị chuyển đổi 1
12
Báo cáo tồn kho theo mã quy cách
Tổng hợp tồn kho ( theo mã quy cách)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Mã quy cách
13
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo tài khoản kho
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Chọn Thống kê theo là Không chọn
14
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Chọn Thống kê theo là Không chọn
15
Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (theo số lô hạn dùng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Chọn Thống kê theo là Số lô, hạn sử dụng
16
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa trên nhiều kho
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Nhóm theo Mã hàng
17
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Chọn đơn vị chuyển đổi 1
18
Báo cáo chi tiết định mức nguyên vật liệu
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
19
Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)
Báo cáo tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Sửa mẫu để hiển thị cột nhóm VTHH, nhóm theo Nhóm VTHH, sau đó nhóm theo Kho
20
Chi tiết số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Báo cáo tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi
21
Báo cáo chi tiết theo mã quy cách
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ( theo mã quy cách)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Mã quy cách
22
Tổng hợp số lượng nhập xuất
Báo cáo tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Nhấn mũi tên ở chức năng Mẫu, chọn Mẫu chi tiết
23
Tổng hợp số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)
Báo cáo tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Không chọn
Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi
24
Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Chọn Thống kê theo là Không chọn
25
Báo cáo nhập xuất tồn theo tài khoản kho
Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
(Mục đích của báo cáo này là để đối chiếu giữa sổ kho và sổ cái có khớp nhau không)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái
26
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
27
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán)
Chưa có
Chưa rõ mục đích
28
S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Sửa mẫu ẩn các cột số lượng, chỉ lấy các cột giá trị. Thao tác chi tiết xem Tại đây
29
S12-DN: Thẻ kho
Thẻ kho ( sổ kho)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Thẻ kho (Sổ kho)
30
Tình hình xuất kho vật tư hàng hóa theo nhân viên và mặt hàng
Chưa có
Chưa rõ
31
Bảng kê nhập kho theo đối tượng
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Đối tượng
thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới
32
Bảng kê xuất kho theo đối tượng
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Đối tượng
thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới
33
Sổ chuyển kho nội bộ
Chưa có
34
Thẻ kho (Mẫu số lô hạn dùng)
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô ( xem ở thủ kho)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô
35
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Cộng theo loại vật tư hàng hóa)
Tổng hợp tồn kho
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
Nhóm theo Nhóm VTHH
36
Tổng hợp xuất kho theo định mức nguyên vật liệu
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất
Báo cáo TSCĐ
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Sổ theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định
Sổ tài sản cố định
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Sổ tài sản cố định
2
Liệt kê danh sách tài sản cố định
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
3
S21-DN: Sổ tài sản cố định
S10-DNN: Sổ tài sản cố định
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\S10-DNN: Sổ tài sản cố định
4
S22-DN: Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
Nhóm theo Đơn vị sử dụng
Sửa mẫu để hiển thị cột Chứng từ ghi giảm, Ngày ghi giảm. Thao tác chi tiết xem Tại đây
5
S23-DN: Thẻ Tài sản cố định
Thẻ tài sản cố định
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Thẻ tài sản cố định
6
Bảng đăng ký mức trích khấu hao TSCĐ
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
7
Tình hình sử dụng tài sản cố định
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
(Xem từng TS có thể biết các chứng từ liên quan đến TS đó.)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
8
Sổ tài sản cố định
Sổ tài sản cố định
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Sổ tài sản cố định
9
Thẻ tài sản cố định
Thẻ tài sản cố định
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Thẻ tài sản cố định
10
Danh sách tài sản cố định tại nơi sử dụng
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
11
Danh sách tài sản cố định
Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)
Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
Nhấn Chọn báo cáo
Chọn Sổ tài sản cố định
Báo cáo tiền lương
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Danh sách cán bộ
Danh sách nhân viên
Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhân viên
2
01a-LĐTL: Bảng chấm công
Chưa có
3
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian)
Bảng thanh toán tiền lương (Theo giờ hoặc theo buổi)
Vào phân hệ Tiền lương
Chọn Bảng thanh toán tiền lương theo giờ hoặcBảng thanh toán tiền lương theo buổi
Thực hiện In
4
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)
Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)
Vào phân hệ Tiền lương
Chọn Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)
Thực hiện In
5
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)
02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)
Vào phân hệ Tiền lương
Chọn Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)
01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
14
04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 156)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
15
04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 119)
04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 119)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT TT trên doanh thu (04/GTGT)
Thực hiện In
16
04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 156)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
17
04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 119)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT TT trên doanh thu (04/GTGT) (kèm theo phụ lục04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu )
Thực hiện In
18
05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT
Chưa có
19
01-5/GTGT: Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu KD xây dựng, lắp đặt, bán hàng BĐS ngoại tỉnh
Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Thực hiện In
20
01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và CSSX trực thuộc không hạch toán kế toán
Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Thực hiện In
21
01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT60)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
22
01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT60)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
23
01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 119)
Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Thực hiện In
24
01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 156)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
25
01-3/GTGT: Bảng tổng hợp giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Thực hiện In
26
01-3/GTGT: Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%
Theo TT 119 bỏ mẫu này
27
01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT60)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
28
01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 119)
Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
Thực hiện In
29
01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 156)
Theo TT 119 không phải làm tờ khai này
30
01-1/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB
Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
Thực hiện In
31
01-2/TTĐB: Bảng kê hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB
Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB)
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
Thực hiện In
32
01-7/GTGT: Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra
Theo TT 119 bỏ mẫu này
33
Phụ lục 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tháng
Theo TT 119 bỏ mẫu này
34
Phụ lục 01-4B/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm
Theo TT 119 bỏ mẫu này
35
01/TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên
01/TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)
Thực hiện In
36
01/TTĐB: Tờ khai thuế TTĐB
01/TTĐB: Tờ khai thuế TTĐB
Vào phân hệ Thuế
Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
Thực hiện In
37
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị)
Chưa có
Chưa rõ nhu cầu
38
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn( xem bên phân hệ quản lý hoá đơn)
Vào phân hệ Quản lý hóa đơn
Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
Thực hiện In
Báo cáo Giá thành
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Sổ cái tài khoản theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
2
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng so sánh định mức dự toán vật tư
3
Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư
Chưa có
4
Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng
5
Tổng hợp chi phí sản xuất
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
6
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
MISA SME.NET 2019 không theo dõi theo từng yếu tố
7
Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí
Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố
8
Chi tiết chi phí sản xuất
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Nhóm theo Đối tượng THCP
Nhóm theo Tài khoản
9
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng
10
Bảng kê phiếu nhập theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP
11
Bảng kê phiếu xuất theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP
12
Báo cáo tiến độ thực hiện công việc
Chưa có
13
Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
14
Chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
15
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình; Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng; Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng
·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo Hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng
·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
16
Tổng hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí
Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục
17
Bảng cân đối số phát sinh theo công việc
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh
18
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị)
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
19
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200)
S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh(Đối với DN sử dụng TT133)
20
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)
S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)hoặc S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ(Đối với DN sử dụng TT133)
21
Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc
Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình
22
Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Đáp ứng cho TT133
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Khoản mục Chi phí, sau đó nhóm theo đối tượng THCP
23
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Đáp ứng cho TT133
Vào phân hệ Giá thành
Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo đối tượng THCP, sau đó nhóm theoKhoản mục Chi phí
24
Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2017 chỉ để tính giá thành
25
Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có
26
Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây
27
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng (Thống kê theo Công trình) hoặc Chi tiết phải trả nhà cung cấp (thống kê theo Công trình)
·8Để xem Báo cáo chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình
·8Để xem Báo cáo chi tiết phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình
28
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
29
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2017 chỉ để tính giá thành
30
Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
31
Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây
32
Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
33
Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có
34
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng
Tổng hợp công nợ phải thu theo khách hàng (thống kê theo Công trình)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình
35
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên
Chưa có
36
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành
37
Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng
Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NE 2017 chỉ để tính giá thành
38
Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng
Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng
Cất thành mẫu mới để sử dụng cho lần sau
39
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
Chưa có
40
Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí
Chưa có
41
Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ
Bảng tính giá thành
Vào phân hệ Giá thành
Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách
Chọn tab Bảng tính giá thành
Nhấn Xuất khẩu Excel
42
Bảng theo dõi chi tiết theo công việc
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Nhóm theo đối tượng THCP
Nhóm theo tài khoản
Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem
43
Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo Khoản mục chi phí sau đó nhóm theo đối tượng THCP
44
Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
Nhóm theo đối tượng THCP sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí
Báo cáo CCDC
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Liệt kê danh sách ghi tăng công cụ dụng cụ
Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
2
Bảng kê CCDC hết phân bổ còn sử dụng
Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
3
Sổ theo dõi CCDC tại nơi sử dụng
Sổ theo dõi CCDC
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
4
Bảng tính phân bổ CCDC
Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
5
Bảng kê phân bổ CCDC
Sổ theo dõi CCDC
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
SME 2017 thay đổi cách tho dõi CCDC phân bổ theo mã CCDC không phải theo chứng từ ghi tăng nữa
6
Báo cáo chi tiết giảm CCDC
Sổ theo dõi CCDC
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
7
Báo cáo chi tiết hỏng CCDC
Bỏ không theo dõi hỏng
8
Báo cáo chi tiết tăng CCDC
Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
Báo cáo Hợp đồng
STT
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019
1
Báo cáo khoản mục chi phí theo tài khoản và hợp đồng bán
Chưa có
2
Tổng hợp doanh số theo phòng ban
Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị
3
Báo cáo tình hình chi theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán
4
Chi tiết hợp đồng
Chưa có
5
Báo cáo chi phí theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Mẫu đặc thù của MISA
6
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng
7
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng
8
Tổng hợp công nợ theo nhân viên và hợp đồng
Chưa có
9
Thống kê đơn đặt hàng còn nợ (Chưa sinh hợp đồng bán)
Đặc thù MISA
10
Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và hợp đồng
Tổng hợp công nợ phải trả (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
11
Tổng hợp công nợ theo hợp đồng và nhân viên
Chưa có
12
Tổng hợp công nợ theo khách hàng và hợp đồng
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng(theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
13
Báo cáo tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng(theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
14
Chi tiết công nợ theo hợp đồng và nhân viên
Chưa có
15
Chi tiết tài khoản theo hợp đồng và đối tượng tập hợp chi phí
16
Chi tiết công nợ theo khách hàng và hợp đồng
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
17
Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua
Chưa có
18
Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua (Mẫu mới)
Chi tiết công nợ phải trả (theo hợp đồng mua)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
19
Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
20
Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán (Mẫu mới)
Chi tiết công nợ phải thu (theo hợp đồng bán)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
21
Chi tiết công nợ theo nhân viên và hợp đồng
Chưa có
22
Liệt kê hợp đồng
Xem trên danh sách hợp đồng
Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu chuẩn
23
Tình hình thực hiện hợp đồng bán
Xem trên danh sách hợp đồng
Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu
24
Tình hình thực hiện hợp đồng mua
Xem trên danh sách hợp đồng
Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải trả
25
Sổ chi tiết tài khoản theo hợp đồng
Chưa rõ mục đích
26
Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán
Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán
27
Báo cáo tình hình thu hồi công nợ
28
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ
Tổng hợp công nợ phải trả NCC (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải trả NCC
Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
29
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ
Chi tiết công nợ phải trả NCC (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải trả NCC
Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ
30
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán
Có thể xem trên danh sách hợp đồng bán hoặc trên báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)
Xem trên danh sách hợp đồng
Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu
Xem báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)
Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
Chọn thống kê theo Hợp đồng
31
Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán theo nhân viên
Xem trên danh sách hợp đồng bán
Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu