Tra cứu Báo cáo MISA SME.NET 2012 trên MISA SME.NET 2021

Để tra cứu các báo cáo trên MISA SME.NET 2021, chọn báo cáo cụ thể trên từng nhóm sau đó đọc nội dung ở cột Cách xem trên MISA SME.NET 2021. Để xem chi tiết và tùy chỉnh báo cáo tham khảo Tại đây.

Nhóm Báo cáo tài chính

1

03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 28)

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)

  • Vào phân hệ thuế
  • Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm

2

03/TNDN: Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 156)

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (TT 119)

  • Vào phân hệ thuế
  • Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm

3

B01-DN: Bảng cân đối kế toán

B01-DNN: Bảng cân đối kế toán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn Bảng cân đối kế toán

4

B02-DN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

5

Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước

Bảng cân đối tài khoản

Xem số phát sinh và số dư của các TK 333 trên bảng cân đối tài khoản

6

B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B03-DN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp)

7

B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo tài chính
  • Chọn B09-DN: Thuyết minh báo cáo tài chính

8

Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số dư hai bên)

F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản & tích chọn “Hiển thị số dư 2 bên” trên màn hình tham số báo cáo

9

Bảng cân đối tài khoản

Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản& bỏ tích chọn “Hiển thị số dư 2 bên” trên màn hình tham số báo cáo

10

Bảng cân đối tài khoản (Mẫu rút gọn)

F01-DNN: Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản
  • Chọn báo cáo Bảng cân đối tài khoản& bỏ tích chọn “Hiển thị số dư 2 bên” trên màn hình tham số báo cáo

 

Nhóm Sổ kế toán

1

Sổ cái tài khoản 007

Sổ cài tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
  • Chọn TK 007, chọn loại tiền cần xem
  • Chọn chức năng Mẫu trên thanh công cụ & chọn mẫu Ngoại tệ

2

Sổ cái tài khoản

Sổ cái tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

3

Sổ cái tài khoản (Mẫu quản trị)

Sổ cái tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

4

Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

5

Sổ chi tiết các tài khoản

Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết các tài khoản theo đối tượng

6

Bảng chi tiết phát sinh đối ứng

Sổ nhật ký chung

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung
  • Lọc theo TK và TK đối ứng để xem phát sinh đối ứng theo tài khoản

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc

Chưa làm

  • Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu

8

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Có TK)
  • Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Nợ, tích chọn tài khoản Nợ trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
  • Nhấn Đồng ý

9

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại (Ghi Nợ TK)
  • Khai báo kỳ báo cáo, nhấn biểu tượng Sửa ở cột Tài khoản Có, tích chọn tài khoản Có trên màn hình giao diện Chọn tài khoản
  • Nhấn Đồng ý

10

S01-DN: Nhật ký – Sổ cái

Chưa làm

  • Xem xét sau khi có khách hàng yêu cầu

11

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mỗi chứng từ một trang)

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

12

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

13

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ (Mẫu tổng tiền)

S02a-DN: Chứng từ ghi sổ

  • Vào Phân hệ Tổng hợp
  • Chọn tab Chứng từ ghi sổ
  • Lập chứng từ ghi sổ

14

S02b-DN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Bỏ

Báo cáo không có nhiều ý nghĩa

15

S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

S02c1-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S02c1-DN: Sổ cái (Hình thức Chứng từ ghi sổ)

16

S03a-DN: Sổ nhật ký chung

Sổ nhật ký chung

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ nhật ký chung

17

S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)

S03b-DN: Sổ cái tài khoản (Hình thức Nhật ký chung)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\S03b-DN: Sổ cái (Hình thức Nhật ký chung)

18

S06-DN: Bảng cân đối số phát sinh

Bảng cân đối tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Báo cáo tài chính\Bảng cân đối tài khoản

19

S03a2-DN: Sổ nhật ký chi tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng

20

S31-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán)

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

21

S32-DN: Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Người bán) bằng ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ
  • Hoặc: Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ
  • Hoặc: Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp. Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ

22

S33-DN: Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

23

S34-DN: Sổ chi tiết tiền vay

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

24

Sổ chi tiết tiền vay theo ngoại tệ

Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ (hiện tại MISA SME.NET 2021 chưa theo dõi được theo từng khế ước vay)

25

S38-DN: Sổ chi tiết các tài khoản

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

26

Sổ chi tiết các tài khoản (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết các tài khoản

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản

27

S51-DN: Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh (TK 411)

Chưa làm

28

S03a1-DN: Sổ nhật ký thu tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng

Nhóm báo cáo Ngân sách

1

Tổng hợp theo tài khoản và mục chi

Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí

MISA SME.NET bỏ Mục chi, thay vào đó là theo dõi bằng Khoản mục chi phí

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
  • Nhấn chuột phải trên giao diện kết quả báo cáo, chọn chức năng Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên cho mẫu
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm theo tài khoản, sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí
  • Nhấn chuột phải chọn chức năng Cất mẫu

2

Tổng hợp theo mục chi và tài khoản

Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí

MISA SME.NET bỏ Mục chi, thay vào đó là theo dõi bằng Khoản mục chi phí

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Chi tiết phát sinh tài khoản theo đơn vị và khoản mục chi phí
  • Nhấn chuột phải trên giao diện kết quả báo cáo, chọn chức năng Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên cho mẫu
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm theo tài khoản, sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí
  • Nhấn chuột phải chọn chức năng Cất mẫu

3

Tổng hợp theo mục thu và tài khoản

Không làm

MISA SME.NET 2021 không đáp ứng mục thu

4

Báo cáo tình hình cấp phát và sử dụng ngân sách

Không làm

MISA SME.NET 2021 không đáp ứng nghiệp vụ cấp phát ngân sách vì thực tế cũng không có nhiều KH có nhu cầu sử dụng

5

Bảng dự toán chi

Bảng dự toán chi

  • Vào phân hệ Ngân sách
  • Trên giao diện Bảng dự toán chi, thực hiện chức năng Xuất khẩu ra Excel

6

Báo cáo tình hình thu ngân sách

Không làm

MISA SME.NET 2021 không đáp ứng mục thu

7

Báo cáo tình hình thu ngân sách theo phòng ban

Không làm

MISA SME.NET 2021 không đáp ứng mục thu

8

Báo cáo tổng hợp tình hình thu, chi ngân sách

Không làm

MISA SME.NET 2021 không đáp ứng mục thu

9

Báo cáo tình hình sử dụng ngân sách theo phòng ban

Tình hình chi phí thực hiện so với dự toán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Ngân sách\Tình hình chi phí thực hiện so với dự toán

Nhóm báo cáo Quỹ

1

Sổ chi tiết tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu trên thanh công cụ, chọn Mẫu ngoại tệ

2

Sổ nhật ký chi tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện báo cáo, lọc số phiếu thu trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh chi tiết giống như Sổ nhật ký chi tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng

3

S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt

Sổ quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ\Sổ quỹ tiền mặt

4

S07-DN: Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu quản trị)

Sổ quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ quỹ\Sổ quỹ tiền mặt
  • Trên báo cáo này nhấn chuột phải chọn chức năng Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống như trên MISA SME.NET 2012
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Đối tượng
  • Nhấn Đồng ý

5

S07a-DN: Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

Sổ kề toán chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt

6

Sổ nhật ký thu tiền

Sổ chi tiết quỹ tiền mặt

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Quỹ\Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
  • Trên màn hình giao diện kết quả báo cáo, lọc số phiếu chi trống, khi đó chương trình sẽ liệt kê các dòng phát sinh thu tiền giống như Sổ nhật ký thu tiền. Nếu muốn lọc theo từng TK đối ứng thì lọc tại cột TK đối ứng hoặc thực hiện nhóm cột TK đối ứng
Nhóm báo cáo Ngân hàng

1

S08-DN: Sổ tiền gửi ngân hàng

Sổ tiền gửi ngân hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng

2

Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu quản trị)

Sổ tiền gửi ngân hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống với MISA SME.NET 2012
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Đối tượng
  • Nhấn Đồng ý

3

Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ

Sổ tiền gửi ngân hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Sổ tiền gửi ngân hàng
  • Nhấn chuột vào mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ và chọn Mẫu ngoại tệ

4

Bảng kê số dư ngân hàng

Bảng kê số dư ngân hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Ngân hàng\Bảng kê số dư ngân hàng

5

Bảng đối chiếu với ngân hàng

Chưa có

Vì không thấy có ý nghĩa nên không làm

Nhóm báo cáo Mua hàng

1

Danh sách nhà cung cấp

Danh mục nhà cung cấp

  • Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhà cung cấp
  • Thực hiện chức năng Xuất khẩu ra excel

2

Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ phải trả

Chưa có

Vì SL không nhiều, đa số biên bản đối chiếu là do nhà cung cấp gửi

3

Bảng cân đối phát sinh công nợ phải trả

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê là “Không chọn”

4

Báo cáo nợ phải trả quá hạn

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
  • Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây

5

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo Nhân viên
  • Chọn chức năng “Thu gọn” trên thanh công cụ
  • Xuất khẩu ra Excel nếu có nhu cầu

6

Chi tiết tuổi nợ phải trả

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
  • Trên báo cáo sẽ bổ sung thông tin Số ngày quá hạn, nhóm nợ (giống chi tiết công nợ phải thu) để lọc (Nếu chương trình chưa hiển thị thì thực hiện Sửa mẫu để tích chọn hiển thị 2 cột nói trên). Thao tác chi tiết xem Tại đây

7

Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
  • Lọc theo nhóm tuổi nợ

8

Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
  • Lọc theo nhóm tuổi nợ

9

Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp

Chưa có

Hiện tại trên SME2017 chưa có báo cáo này, có thể xem số liệu bằng cách:

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Sửa mẫu hiển thị thêm cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Thực hiện nhóm theo Nhân viên mua hàng, sau đó theo nhóm theo Nhà cung cấp –> tiếp đó nhóm theo mặt hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới để lưu lại mẫu lần sau muốn xem

10

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giảm trị giảm giá
  • Lọc giá trị trả lại không trống
  • Nhóm theo nhân viên, theo mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

11

Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và hóa đơn

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn

12

Báo cáo Sổ chi tiết đơn mua hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

13

Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và hóa đơn

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, giá trị giảm giá
  • Lọc giá trị trả lại không trống
  • Nhóm theo nhà cung cấp, số hóa đơn

14

Báo cáo chi tiết hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo nhà cung cấp, mặt hàng

15

Báo cáo chi tiết hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Lọc giá trị trả lại không trống
  • Nhóm theo nhà cung cấp, tên hàng

15

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn mua hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu
  • Thêm cột % hoàn thành, tự thiết lập công thức cho cột

16

Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên và nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Tích chọn hiển thị cột Nhân viên mua hàng. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây
  • Nhóm theo nhân viên, nhà cung cấp

17

Nhật ký hàng mua giảm giá

Xem trên danh sách hàng mua giảm giá

  • Vào Phân hệ Mua hàng
  • Chọntab Giảm giá hàng mua

18

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu giống trên MISA SME.NET 2012
  • Ẩn các cột Số lượng mua, Giá trị mua, Số lượng trả lại, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm tên hàng

19

Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & nhân viên

20

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua giảm giá theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê là Mặt hàng & Nhà cung cấp

21

Hóa đơn mua hàng chưa thanh toán

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

22

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng

23

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
  • Nhóm theo Nhân viên

24

Báo cáo tình hình thực hiện đơn mua hàng theo mặt hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
  • Nhóm theo Mặt hàng

25

Sổ chi tiết mua hàng theo nhân viên

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhóm theo Nhân viên

26

Sổ chi tiết mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhóm theo Mặt hàng

27

Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

28

Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

29

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

30

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng và nhân viên
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Mặt hàng, sau đó nhóm theo Nhân viên mua hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

31

Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo mặt hàng
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

32

Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Sổ chi tiết mua hàng theo đơn mua hàng
  • Tích chọn hiển thị cột Đơn mua hàng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhà cung cấp, sau đó nhóm theo Mặt hàng, tiếp đó nhóm theo Đơn mua hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

33

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
  • Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị trả lại, Số lượng trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
  • Lọc cột Giá trị giảm giá không trống

34

Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng (Nhóm theo nhân viên, mặt hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên và mặt hàng
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhân viên, sau đó nhóm theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

35

Báo cáo tổng hợp tình hình mua hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng

36

Bảng kê mua hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Bảng kê mua hàng
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Tiền thuế GTGT. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

37

Nhật ký đơn mua hàng

Xem trên danh sách đơn mua hàng

  • Vào phân hệ Mua hàng
  • Chọn tab Đơn mua hàng

38

Nhật ký đơn mua hàng (Mẫu 02)

Xem trên danh sách đơn mua hàng

  • Vào phân hệ Mua hàng
  • Chọn tab Đơn mua hàng

39

Nhật ký hàng mua trả lại, giảm giá

Mẫu này chưa đáp ứng

Chưa hiểu ý nghĩa của báo cáo

40

Nhật ký hàng mua trả lại

Xem trên danh sách Trả lại hàng mua

  • Vào phân hệ Mua hàng
  • Chọn tab Trả lại hàng mua

41

Thống kê đơn mua hàng còn nợ

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Lọc cột Số lượng còn lại > 0 để xem các đơn hàng chưa giao hết hàng

42

Tổng hợp mua hàng theo nhân viên

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng Nhân viên
  • Nhóm theo Nhân viên

43

Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Nhà cung cấp

44

Tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Nhóm theo Nhóm VTHH (Nếu chưa có cột nhóm VTHH thì nhấn chuột phải chọn Sửa mẫu và tích chọn hiển thị cột Nhóm VTHH)

45

Tổng hợp mua hàng theo đơn mua hàng

Tình hình thực hiện đơn mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tình hình thực hiện đơn mua hàng
  • Nhóm theo Nhà cung cấp

46

Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng

Sổ chi tiết mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ chi tiết mua hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Báo cáo chi tiết tình hình hàng mua trả lại theo mặt hàng
  • Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
  • Lọc cột Giá trị trả lại không trống

47

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàngNhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên là Báo cáo tổng hợp tình hình hàng mua trả lại theo nhà cung cấp và mặt hàng
  • Bỏ tích chọn hiển thị các cột không cần thiết như: Số lượng mua, đơn giá, Giá trị mua, Chiết khấu, Giá trị giảm giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Bỏ nhóm theo Mặt hàng
  • Nhóm theo Nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu
  • Lọc cột Giá trị trả lại không trống

48

Báo cáo tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàngNhân viên
  • Bỏ nhóm theo Mặt hàng
  • Nhóm theo Nhân viên
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

49

S03a3-DN: Sổ nhật ký mua hàng

Sổ nhật ký mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng

50

Sổ nhật ký mua hàng (Mẫu quản trị)

Sổ nhật ký mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Sổ nhật ký mua hàng

51

Chi tiết công nợ phải trả

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”

52

Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ

53

Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ chọn Mẫu ngoại tệ
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo ngoại tệ (Chi tiết theo mặt hàng)
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất

54

Chi tiết công nợ phải trả theo nhân viên

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo Nhân viên

55

Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Cất thành mẫu mới
  • Đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải trả theo mặt hàng (Chi tiết theo mặt hàng)
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, đơn giá. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất

56

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

57

Chi tiết công nợ phải trả theo chứng từ và tài khoản

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

58

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn (Nhóm theo tài khoản)

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

59

Tổng hợp công nợ phải trả (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả (Nhóm theo nhóm NCC)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn Sửa mẫu
  • Tích chọn hiển thị thêm cột Nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

60

Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ nhà cung cấp theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải trả theo nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo Nhân viên

61

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
  • Chọn Mẫu ngoại tệ

62

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
  • Chọn Mẫu ngoại tệ
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ
  • Tich chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải và chọn Cất mẫu

63

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi)

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
  • Chọn Mẫu ngoại tệ

64

Tổng hợp công nợ phải trả theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo “Không chọn”
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải biểu tượng chức năng Mẫu trên thanh công cụ
  • Chọn Mẫu ngoại tệ
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải và chọn chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ
  • Tích chọn hiển thị cột Nhóm nhà cung cấp. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm theo Nhóm nhà cung cấp
  • Nhấn chuột phải chọn Cất Mẫu

65

Tổng hợp công nợ phải trả

Tổng hợp công nợ phải trả

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

66

Tổng hợp tuổi nợ phải trả

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn
  • Thực hiện nhóm theo Nhóm nợ quá hạn hoặc trước hạn, sau đó nhóm theo Nhà cung cấp
  • Thực hiện chức năng Thu gọn trên thanh công cụ và xuất khẩu ra excel

==>Chương trình sẽ cải tiến báo cáo Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn để có các cột về nhóm nợ và số ngày nợ quá hạn giống báo cáo phải thu theo hóa đơn

67

Tổng hợp tuổi nợ phải trả (Cộng theo nhóm)

Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả theo hóa đơn

68

Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ đến hạn

Chưa có

69

Báo cáo tổng hợp công nợ nhà cung cấp theo tuổi nợ quá hạn

Chưa có

70

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng

Tổng hợp mua hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng

71

Tổng hợp mua hàng theo mặt hàng và nhà cung cấp

Tổng hợp mua hàng ( theo mặt hàng và NCC)

==> thiếu nhóm NCC

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp mua hàng
  • Bổ sung nhóm NCC

Nhóm báo cáo Bán hàng

1

Bán hàng theo nhân viên và loại vật tư hàng hóa

Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàng nhân viên
  • Thực hiện chức năng Sửa Mẫu trên thanh công cụ để hiển thị cột nhóm VTHH
  • Nhóm theo nhân viên, sau đó nhóm theo nhóm VTHH
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ
  • Nhấn Cất

2

Bảng cân đối phát sinh công nợ phải thu

Tổng hợp công nợ phải thu ( mẫu chuẩn)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

3

Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn

Tổng hợp bán hàng (thống kê theo mặt hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn thống kê theo Mặt hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên là Bảng chi tiết chênh lệch giá bán và giá vốn
  • Nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá bán, định dạng số theo đơn giá–> thiết lập công thức là Doanh thu thuần/Số lượng bán
  • Tiếp tục nhấn Thêm cột, đặt tên là Đơn giá vốn, định dạng số theo đơn giá, thiết lập công thức là Tiền vốn/Số lượng bán
  • Tích chọn hiển thị các cột: Mã hàng, Tên hàng, Nhóm VTHH, Số lượng bán, Doanh thu thuần, Tiền vốn, Đơn giá bán, Đơn giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhấn Cất
  • Thực hiện nhóm dữ liệu theo Nhóm VTHH, kéo các cột để đưa về vị trí mong muốn
  • Nhấn chuột phải chọn Cất mẫu
  • Lần sau muốn xem báo cáo thì vào xem báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng, sau đó nhấn chuột vào mũi tên bên nút Mẫu trên thanh công cụ để chọn xem báo cáo đã tạo

4

Bảng giá bán hàng

Xem trên danh mục VTHH

  • Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa

NSD tự thiết lập ngoài danh sách vật tư để lấy thông tin Giá bán ( giá cố định, giá 1, giá 2, giá 3), thuế suất … ra ngoài rồi xuất ra excel in

5

Bảng kê bán hàng

Số chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

6

Bảng kê công nợ lệ phí phải thu

Chưa có

chưa rõ mục đích

7

Bảng tổng hợp thanh toán (Cộng theo nhóm)

Chưa có

8

Bảng tổng hợp thanh toán theo nhân viên và khách hàng

Chưa đáp ứng

9

Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu

Thiết lập được từ báo cáo tổng hợp bán hàng nhưng thiếu: thuế GTGT, tổng tiên thanh toán sau thuế

Bổ sung cột thuế GTGT, và các cột tùy chọn để NSD tự thiết lập thêm khi cần

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng

10

Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

11

Báo cáo chi tiết tình hình bán hàng, trả lại theo khách hàng và mặt hàng (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Sổ chi tiết bán hàng, nhưng không thiết lập được 2 đơn vị trên BC: ĐVC và ĐVCĐ

==> Chỉ in được từng đơn vị

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Sửa mẫu để hiển thị thêm các cột ĐVT chính, Số lượng ĐV chính, Đơn giá Đơn vị chính. Thao tác chi tiết xem tại đây

12

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng

13

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Khách hàng, Mã hàng

14

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc giá trị giảm giá không trống
  • Nhóm theo Nhân viên, Mã hàng

15

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và hóa đơn

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại & cho ẩn các cột không cần thiết. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây

16

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng, Ngày hóa đơn, Số hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, số lượng, đơn giá, giá trị trả lại.Thao tác chi tiết xem Tại đây

17

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, diễn giải, giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

18

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

19

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng:

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Diễn giải, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

20

Báo cáo chi tiết tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc theo loại chứng từ: Hàng bán trả lại
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để cho hiển thị các cột: Ngày chứng từ, Số chứng từ, Khách hàng, Số lượng, Đơn giá, Giá trị trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

21

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện đơn đặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Tự thêm cột % hoàn thành và thiết lập công thức cho cột này

==> Chỉ xem được tình hình tổng hợp của đơn hàng, không xem chi tiết tình hình giao hàng được.

22

Báo cáo ngày thanh toán theo khách hàng

Chưa có

23

Báo cáo nợ phải thu quá hạn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày, số, tên khách hàng, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, Số ngày quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

==> Không có cột đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.(Xem xét bổ sung đơn đặt hàng, tuổi nợ, loại chứng từ.)

24

Báo cáo phân tích tuổi nợ đến hạn theo khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột số ngày nợ còn lại: Không trống
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu cho hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ còn lại, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

25

Báo cáo phân tích tuổi nợ quá hạn theo khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột số ngày nợ quá hạn: Không trống
  • Nhóm theo Khách hàng, theo nhóm nợ quá hạn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày hóa đơn, số hóa đơn, hạn thanh toán, Số ngày nợ quá hạn, số còn phải thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

26

Báo cáo so sánh số lượng bán của từng khách hàng theo thời gian( theo tháng, quý)

chưa có

27

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Nhân viên, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

28

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

29

Báo cáo tình hình thực hiện đơn đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Ngày đơn hàng, số đơn hàng, ngày giao hàng, mặt hàng, ĐVT, Khách hàng, SL đặt hàng, SL đã giao, SL còn lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

30

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã hàng, tên hàng, ĐVT, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây

31

Báo cáo tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và nhân viên

Tổng hợp bán hàng( theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
  • Nhóm theo Mặt hàng
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị các cột: Mã nhân viên, tên nhân viên, Số lượng, doanh thu. Thao tác chi tiết xem Tại đây

32

Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ đến hạn

Có thể xem thông tin trên Báo cáo phân tích công nợ phải thu đến hạn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu

33

Báo cáo tổng hợp công nợ khách hàng theo tuổi nợ quá hạn

Xem báo cáo Phân tích công nợ phải thu quá hạn hoặc xem báo cáo Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn hoặc Bán hàng hàng\Phân tích công nợ phải thu quá hạn
  • Thực hiện chức năng Sửa mẫu để hiển thị cột Nhóm nợ quá hạn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm dữ liệu theo Nhóm nợ quá hạn, sau đó nhóm theo Khách hàng
  • Nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới

34

Báo cáo tổng hợp tình hình bán hàng, chiết khấu, trả lại, giảm giá theo nhân viên

Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)

+ Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo nhân viên)
  • Lọc cột chiết khấu, giá trị trả lại, giảm giá không trống.

35

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Khách hàng, tên hàng

==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm

36

Báo cáo tổng hợp tình hình đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên, tên hàng

==> Chỉ ra chi tiết từng đơn hàng, chưa có báo cáo tổng theo mặt hàng, phải xem trên nhóm

37

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị giảm giá không trống

38

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo khách hàng và mặt hàng

Xem tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
  • Nhóm theo Khách hàng

==> xem xét bổ sung

39

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán giảm giá theo nhân viên

Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và khách hàng)
  • Lọc cột giá trị giảm giá khác trống.
  • Nhóm theo Nhân viên

==> xem xét bổ sung

40

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại không trống

41

Báo cáo tổng hợp tình hình hàng bán trả lại theo nhân viên

Xem tổng hợp bán hàng ( Theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng (Theo mặt hàng và nhân viên)
  • Lọc cột giá trị trả lại khác trống.
  • Nhóm theo Nhân viên

==> xem xét bổ sung

42

Biên bản đối chiếu & xác nhận công nợ

Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Biên bản đối chiếu và xác nhận công nợ

43

Chi tiết bán hàng theo đơn hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Đơn hàng

44

Chi tiết bán hàng theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng

45

Chi tiết bán hàng theo kho

chưa có

46

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

47

Chi tiết bán hàng theo mặt hàng và mã quy cách

Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

48

Chi tiết bán hàng theo nhân viên

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

49

Chi tiết bán hàng theo nhân viên (Có thuế)

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

50

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Khách hàng

51

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng & theo Mặt hàng

52

Chi tiết bán hàng theo nhân viên và mặt hàng (chi tiết theo mã quy cách)

Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng theo mã quy cách
  • Nhóm theo Nhân viên bán hàng

53

Chi tiết bán hàng theo phòng ban

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Đươn vị kinh doanh & theo Nhân viên bán hàng

54

Chi tiết bán vé theo khách hàng

Tùy biến trên Sổ chi tiết bán hàng

==> thiếu theo loại tiền , bố sung các trờng mở rộng sử dụng trên chứng từ nhập liệu

+ trong quá trình hạch toán, NSD phải sử dụng trường mở rộng để theo dõi tên người đi, hành trình.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

55

Chi tiết công nợ phải thu

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

56

Chi tiết công nợ phải thu (Mẫu quản trị)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

57

Chi tiết công nợ phải thu theo chứng từ và tài khoản

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

58

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

59

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn (Chi tiết tiền hàng và thuế)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn không tách riêng tiền hàng, tiền thuế

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

60

Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Thống kê theo Không chọn
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn chuột phải chọn Cất thành mẫu mới, đặt tên mẫu là Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng, tích chọn hiển thị thêm cột Số lượng, Đơn giá
  • Nhấn Cất

Lần sau muốn xem báo cáo này thì vào xem Chi tiết công nợ phải thu khách hàng, nhấn mũi tên trên nút Mẫu để chọn mẫu Chi tiết công nợ phải thu theo mặt hàng

61

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn mẫu Ngoại tệ
  • Chọn loại tiền tương ứng

62

Chi tiết công nợ phải thu theo ngoại tệ (Chi tiết mặt hàng)

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

63

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ( theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhân viên, theo Khách hàng

64

Chi tiết công nợ phải thu theo nhân viên (Chi tiết theo hóa đơn)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

65

Chi tiết đơn đặt hàng theo khách hàng

66

Chi tiết hàng bán trả lại theo khách hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Giá trị trả lại khác trống

67

Chi tiết tuổi nợ phải thu

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Sửa mẫu để hiển thị thêm cột Nhóm nợ quá hạnSố ngày quá hạn
  • Nhóm theo nhóm nợ quá hạn

68

Danh sách khách hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng

69

Hóa đơn bán hàng chưa thanh toán

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Lọc cột Số còn phải thu > 0 để hiển thị các hóa đơn còn nợ
  • Sửa mẫu để hiển thị các cột như: Số ngày còn được nợ, Số ngày quá hạn, Nhóm nợ trước hạn, Nhóm nợ quá hạn

70

Liệt kê chứng từ hàng bán trả lại, giảm giá

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Giá trị trả lại, giảm giá khác trống

71

Nhật ký đơn đặt hàng

Có thể xem trên danh sách đơn hàng,nhưng không có cột tài khoản Nợ- Có

không cần bổ sung vì đơn hàng không cần quan tâm đế hạch toán

72

Nhật ký đơn đặt hàng (Mẫu 02)

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

73

Nhật ký hàng bán giảm giá

Xem trên danh sách hàng giảm giá

  • Vào Phân hệ Bán hàng\tab Giảm giá bán hàng

74

Nhật ký hàng bán trả lại

Xem trên danh sách hàng bán trả lại

  • Vào Phân hệ Bán hàng\tab Trả lại bán hàng

75

Nhật ký hàng bán trả lại, giảm giá

Chưa cần bổ sung vì có thể xem được trên các BC khác, chưa rõ nhu cầu của khách hàng

76

S03a4-DN: Sổ nhật ký bán hàng

Sổ nhật ký bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng

77

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)

S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng

78

Sổ chi tiết bán hàng (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại ==> xem xét bổ sung cột nhóm VTHH

79

Sổ chi tiết bán hàng (Nhóm theo mặt hàng)

S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT200)

S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng (Đối với đơn vị sử dụng theo TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\S35-DN: Sổ chi tiết bán hàng hoặc S17-DNN Sổ chi tiết bán hàng

==> Mỗi mặt hàng in từng trang, không nhóm được mặt hàng để in các mặt hàng liên tục

80

Sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theo Khách hàng trước, sau đó nhóm theo Mặt hàng

81

Sổ chi tiết bán hàng theo loại vật tư hàng hóa

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng

==> Thiếu cột nhóm VTHH nên không nhóm được nhiều loại, chỉ in được từng loại

82

Sổ chi tiết bán hàng theo mặt hàng và nhân viên

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Nhóm theoMặt hàng trước, sau đó nhóm theo Nhân viên

83

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo mặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theoMặt hàng

84

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo ngày giao hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng

85

Sổ chi tiết đơn đặt hàng theo nhân viên

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn hàng
  • Nhóm theo Nhân viên

86

Sổ nhật ký bán hàng (Mẫu quản trị)

Sổ nhật ký bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ nhật ký bán hàng

(==> Thiếu TK Nợ – Có,chưa ưu tiên làm, khi nào khách hàng yêu cầu thì xem xét)

87

Sổ theo dõi chính sách giá bán

Hiện nay xem trên danh sách chính sách giá

  • Vào menu Nghiệp vụ\Bán hàng\Chính sách giá

88

Thông báo công nợ

Xem báo cáo chi tiết công nợ theo hoá đơn có thể biết, hay báo cáo phân tích công nợ

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Báo cáo chi tiết công nợ theo hóa đơn hoặc Phân tích công nợ phải thu quá hạn hay Báo cáo công nợ phải thu trước hạn

89

Thống kê bán hàng không theo đơn đặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Đơn hàng trống

90

Thống kê đơn đặt hàng

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

91

Thống kê đơn đặt hàng còn nợ

Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tình hình thực hiện đơn đặt hàng

==> Chưa có cột SL tồn kho, SL chưa chuyển

92

Thống kê hàng bán theo đơn đặt hàng

Sổ chi tiết bán hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Sổ chi tiết bán hàng
  • Lọc cột Đơn hàng không trống

93

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng

Tổng hợp bán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

94

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và loại vật tư hàng hóa

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Tùy biến cho hiển thị cột nhóm VTHH. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây

95

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

96

Tổng hợp bán hàng theo khách hàng và mặt hàng (Hàng khuyến mại)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Mã hàng, Tên hàng, Đơn vị, Số lượng bán, Số lượng KM, Số lượng trả lại, Số lượng KM trả lại, Doanh thu,Doanh thu thuần. Thao tác chi tiết xem Tại đây

97

Tổng hợp bán hàng theo kho và mặt hàng

Chưa có

98

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

99

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

100

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Nhóm theo Mặt hàng

101

Tổng hợp bán hàng theo mặt hàng và khách hàng (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn
  • Tùy biến cột: Số lượng KM, Số lượng KM trả lại. Thao tác chi tiết xem Tại đây

102

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên

Tổng hợp bán hàng (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Nhân viên
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

103

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và khách hàng

Chưa có

104

Tổng hợp bán hàng theo nhân viên và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Nhân viên
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây

105

Tổng hợp bán hàng theo nhóm khách hàng

Tổng hợp bán hàng (theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Nhóm theo Khách hàng

106

Tổng hợp bán hàng theo phòng ban

Tổng hợp bán hàng (theo đơn vị)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Đơn vị kinh doanh
  • Nhóm theo Khách hàng

107

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng

Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống

108

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp bán hàng ( theo khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Khách hàng
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng

109

Tổng hợp bán hàng trả lại theo khách hàng và mặt hàng

Tổng hợp bán hàng (theo mặt hàng và khách hàng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp bán hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Mặt hàng và Khách hàng
  • Sửa mẫu cho hiển thị các cột thông tin về giá vốn. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khách hàng, Nhóm VTHH hiển thị
  • Lọc cột giá trị trả lại: Không trống

110

Tổng hợp công nợ phải thu

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

==> xem xét bổ sung cột lũy kế phát sinh

111

Tổng hợp công nợ phải thu (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng

112

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu quản trị)

Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Chi tiết công nợ phải thu theo hóa đơn
  • Nhóm theo Khách hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ

113

Tổng hợp công nợ phải thu (Mẫu rút gọn)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

114

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

115

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

116

Tổng hợp công nợ phải thu theo ngoại tệ (Quy đổi, cộng theo nhóm)

Tổng hợp công nợ phải thu

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn mẫu Ngoại tệ
  • Nhóm theo Nhóm khách hàng
  • Xem theo từng loại tiền

117

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên

Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Nhân viên
  • Nhóm theo Nhân viên

118

Tổng hợp công nợ phải thu theo nhân viên và khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu (theo nhân viên)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Nhân viên

119

Tổng hợp tuổi nợ phải thu

SME 2017 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày… là bao nhiêu

Sẽ cải tiến giống AMIS, trên báo cáo phân tích nợ phải thu quá hạn, bổ sung thêm cột Nợ trước hạn.

Không bổ sung cột số dư đầu kỳ vì SME2012 không khai báo được công nợ đầu kỳ theo hóa đơn nên báo cáo mới có cột số dư đầu kỳ, còn SME2017 thì có thể khai báo công nợ theo hóa đơn nên có thể biết được hạn nợ của hóa đơn đầu kỳ

120

Tổng hợp tuổi nợ phải thu (Cộng theo nhóm)

SME 2017 phải xem 2 báo cáo phân tích công nợ, chưa có báo cáo nào thể hiện được chưa đến hạn bao nhiêu, quá hạn từ 1-30 ngày, 31-60 ngày… là bao nhiêu; Chưa có cột só dư đầu kỳ

xem xét bổ sung

Báo cáo Quản lý hóa đơn

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị)

Chưa có

Chưa rõ nhu cầu

2

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn( xem bên phân hệ quản lý hoá đơn)

  • Vào phân hệ Quản lý hóa đơn
  • Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
  • Thực hiện In

Báo cáo Kho

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Báo cáo giá trị tồn

Báo cáo Tổng hợp tồn kho.

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nếu muốn xem cột đơn giá bình quân thì thực hiện Sửa mẫu, thêm cột, thiết lập công thức = Giá trị tồn/Số lượng tồn

2

Nhật ký điều chỉnh

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột loại chứng từ, lọc chứng từ điều chỉnh

3

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Đơn vị chuyển đổi 1

4

Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn

Chỉ biết được phiếu xuất kho nào chưa lập chứng từ bán hàng, xem trên danh sách nhập – xuất kho

  • Vào Phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho

5

Báo cáo tổng hợp tồn kho

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

6

Báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô

Tổng hợp tồn kho ( theo lô)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn thống kê Theo Số lô
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

7

Báo cáo tổng hợp tồn trên tất cả các kho

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn thống kê theo Tổng hợp trên nhiều kho
  • Nhóm theo Tên hàng hoặc Mã hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ

8

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theoTên hàng

9

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Hàng khuyến mại)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

10

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn giản)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

11

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH
  • Nhóm theo Đơn vị chuyển đổi 1

12

Báo cáo tồn kho theo mã quy cách

Tổng hợp tồn kho ( theo mã quy cách)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Mã quy cách

13

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo tài khoản kho

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn

14

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn

15

Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (theo số lô hạn dùng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo là Số lô, hạn sử dụng

16

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa trên nhiều kho

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Nhóm theo Mã hàng

17

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Chọn đơn vị chuyển đổi 1

18

Báo cáo chi tiết định mức nguyên vật liệu

Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

19

Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Sửa mẫu để hiển thị cột nhóm VTHH, nhóm theo Nhóm VTHH, sau đó nhóm theo Kho

20

Chi tiết số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi

21

Báo cáo chi tiết theo mã quy cách

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ( theo mã quy cách)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Mã quy cách

22

Tổng hợp số lượng nhập xuất

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Nhấn mũi tên ở chức năng Mẫu, chọn Mẫu chi tiết

23

Tổng hợp số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi)

Báo cáo tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn
  • Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi

24

Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Chọn Thống kê theo là Không chọn

25

Báo cáo nhập xuất tồn theo tài khoản kho

Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái

(Mục đích của báo cáo này là để đối chiếu giữa sổ kho và sổ cái có khớp nhau không)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái

26

S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

27

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán)

Chưa có

Chưa rõ mục đích

28

S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Sửa mẫu ẩn các cột số lượng, chỉ lấy các cột giá trị. Thao tác chi tiết xem Tại đây

29

S12-DN: Thẻ kho

Thẻ kho ( sổ kho)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Thẻ kho (Sổ kho)

30

Tình hình xuất kho vật tư hàng hóa theo nhân viên và mặt hàng

Chưa có

Chưa rõ

31

Bảng kê nhập kho theo đối tượng

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng
  • thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới

32

Bảng kê xuất kho theo đối tượng

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem
    Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng
  • thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới

33

Sổ chuyển kho nội bộ

Chưa có

34

Thẻ kho (Mẫu số lô hạn dùng)

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô ( xem ở thủ kho)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô

35

Báo cáo tổng hợp tồn kho (Cộng theo loại vật tư hàng hóa)

Tổng hợp tồn kho

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho
  • Nhóm theo Nhóm VTHH

36

Tổng hợp xuất kho theo định mức nguyên vật liệu

Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất

Báo cáo TSCĐ

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Sổ theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định

Sổ tài sản cố định

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Sổ tài sản cố định

2

Liệt kê danh sách tài sản cố định

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định

3

S21-DN: Sổ tài sản cố định

S10-DNN: Sổ tài sản cố định

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\S10-DNN: Sổ tài sản cố định

4

S22-DN: Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định
  • Nhóm theo Đơn vị sử dụng
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Chứng từ ghi giảm, Ngày ghi giảm. Thao tác chi tiết xem Tại đây

5

S23-DN: Thẻ Tài sản cố định

Thẻ tài sản cố định

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Thẻ tài sản cố định

6

Bảng đăng ký mức trích khấu hao TSCĐ

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định

7

Tình hình sử dụng tài sản cố định

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

(Xem từng TS có thể biết các chứng từ liên quan đến TS đó.)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định

8

Sổ tài sản cố định

Sổ tài sản cố định

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Sổ tài sản cố định

9

Thẻ tài sản cố định

Thẻ tài sản cố định

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tài sản cố định\Thẻ tài sản cố định

10

Danh sách tài sản cố định tại nơi sử dụng

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định

11

Danh sách tài sản cố định

Sổ tài sản cố định (Danh sách TS)

  • Vào phân hệ TSCĐ\tab Báo cáo phân tích
  • Nhấn Chọn báo cáo
  • Chọn Sổ tài sản cố định

Báo cáo tiền lương

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Danh sách cán bộ

Danh sách nhân viên

  • Vào menu Danh mục\Đối tượng\Nhân viên

2

01a-LĐTL: Bảng chấm công

Chưa có

3

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian)

Bảng thanh toán tiền lương (Theo giờ hoặc theo buổi)

  • Vào phân hệ Tiền lương
  • Chọn Bảng thanh toán tiền lương theo giờ hoặcBảng thanh toán tiền lương theo buổi
  • Thực hiện In

4

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)

Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)

  • Vào phân hệ Tiền lương
  • Chọn Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định)
  • Thực hiện In

5

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)

  • Vào phân hệ Tiền lương
  • Chọn Bảng thanh toán tiền lương (Lương cơ bản cố định) (Mẫu A4)
  • Thực hiện In

6

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian) (Mẫu A4)

02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian) (Mẫu A4)

  • Vào phân hệ Tiền lương
  • Chọn 02-LĐTL: Bảng thanh toán tiền lương (Lương thời gian) (Mẫu A4)
  • Thực hiện In

7

Chi tiết công nợ nhân viên

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
  • Chọn loại đối tượng là Nhân viên

8

Chi tiết công nợ nhân viên (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng
  • Chọn loại đối tượng là Nhân viên

9

Tổng hợp công nợ nhân viên

Tổng hợp công nợ nhân viên

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Tổng hợp công nợ nhân viên

10

Báo cáo tổng hợp lương cán bộ

Chưa có

11

Bảng lương tạm ứng

Bảng lương tạm ứng

  • Vào phân hệ Tiền lương
  • Chọn Bảng lương tạm ứng
  • Thực hiện In

Báo cáo Thuế

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng

Chưa có

2

01/PHXD: Tờ khai phí xăng dầu

Không làm ==> Bỏ theo thông tư mới

3

S61-DN: Sổ theo dõi thuế GTGT

Không làm

Không đáp ứng mẫu này, tuy nhiên nếu muốn xem thực hiện thao tác sau:

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ cái tài khoản
  • Chọn tài khoản thuế trên form tham số

4

01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT 119)

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Chọn Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

5

01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT 156)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

6

Sổ theo dõi thuế GTGT (Mẫu quản trị)

Chưa

7

02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

8

02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

02/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT cho dự án đầu tư(02/GTGT)
  • Thực hiện In

9

01A/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

10

01A/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

11

01B/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

12

01B/TNDN: Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

13

01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

14

04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 156)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

15

04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 119)

04/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng trực tiếp trên doanh thu (TT 119)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT TT trên doanh thu (04/GTGT)
  • Thực hiện In

16

04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 156)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

17

04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu (TT 119)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT TT trên doanh thu (04/GTGT) (kèm theo phụ lục 04-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu )
  • Thực hiện In

18

05/GTGT: Tờ khai thuế GTGT

Chưa có

19

01-5/GTGT: Bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu KD xây dựng, lắp đặt, bán hàng BĐS ngoại tỉnh

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

20

01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và CSSX trực thuộc không hạch toán kế toán

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

21

01-1/GTGT: Bảng kê bán ra thuế GTGT (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

22

01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

23

01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 119)

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

24

01-2/GTGT: Bảng kê mua vào thuế GTGT (TT 156)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

25

01-3/GTGT: Bảng tổng hợp giải trình khai bổ sung, điều chỉnh

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

26

01-3/GTGT: Bảng kê hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%

Theo TT 119 bỏ mẫu này

27

01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT60)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

28

01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 119)

Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế GTGT khấu trừ(01/GTGT)
  • Thực hiện In

29

01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng (TT 156)

Theo TT 119 không phải làm tờ khai này

30

01-1/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB

Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
  • Thực hiện In

31

01-2/TTĐB: Bảng kê hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB

Tờ khai thuế TTĐB (01/TTĐB)

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
  • Thực hiện In

32

01-7/GTGT: Bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra

Theo TT 119 bỏ mẫu này

33

Phụ lục 01-4A/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tháng

Theo TT 119 bỏ mẫu này

34

Phụ lục 01-4B/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm

Theo TT 119 bỏ mẫu này

35

01/TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên

01/TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế tài nguyên (01/TAIN)
  • Thực hiện In

36

01/TTĐB: Tờ khai thuế TTĐB

01/TTĐB: Tờ khai thuế TTĐB

  • Vào phân hệ Thuế
  • Lập Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (01/TTĐB)
  • Thực hiện In

37

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn (Mẫu quản trị)

Chưa có

Chưa rõ nhu cầu

38

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn

Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn( xem bên phân hệ quản lý hoá đơn)

  • Vào phân hệ Quản lý hóa đơn
  • Lập Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
  • Thực hiện In

Báo cáo Giá thành

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Sổ cái tài khoản theo công việc

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

2

Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

3

Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư

Chưa có

4

Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng

5

Tổng hợp chi phí sản xuất

Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

6

Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

MISA SME.NET 2021 không theo dõi theo từng yếu tố

7

Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí

Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố

8

Chi tiết chi phí sản xuất

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Nhóm theo Đối tượng THCP
  • Nhóm theo Tài khoản

9

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng

10

Bảng kê phiếu nhập theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP

11

Bảng kê phiếu xuất theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP

12

Báo cáo tiến độ thực hiện công việc

Chưa có

13

Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

14

Chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây

15

Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc

Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình; Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng; Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng

  • ·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
  • ·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo Hợp đồng
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng
  • ·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng

16

Tổng hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí

Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục

17

Bảng cân đối số phát sinh theo công việc

Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

18

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

19

S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200)

S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)

20

S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)

S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)

21

Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc

Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình

22

Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Đáp ứng cho TT133
  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khoản mục Chi phí, sau đó nhóm theo đối tượng THCP

23

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Đáp ứng cho TT133
  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo đối tượng THCP, sau đó nhóm theoKhoản mục Chi phí

24

Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2017 chỉ để tính giá thành

25

Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có

26

Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây

27

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng (Thống kê theo Công trình) hoặc Chi tiết phải trả nhà cung cấp (thống kê theo Công trình)

  • ·8Để xem Báo cáo chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
    • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình
  • ·8Để xem Báo cáo chi tiết phải trả nhà cung cấp
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
    • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình

28

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên

29

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2017 chỉ để tính giá thành

30

Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2021 chỉ để tính giá thành

31

Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây

32

Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí

Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2021 chỉ để tính giá thành

33

Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có

34

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu theo khách hàng (thống kê theo Công trình)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình

35

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên

Chưa có

36

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2021 chỉ để tính giá thành

37

Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NE 2017 chỉ để tính giá thành

38

Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
  • Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng
  • Cất thành mẫu mới để sử dụng cho lần sau

39

Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

40

Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí

Chưa có

41

Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ

Bảng tính giá thành

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách
  • Chọn tab Bảng tính giá thành
  • Nhấn Xuất khẩu Excel

42

Bảng theo dõi chi tiết theo công việc

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Nhóm theo đối tượng THCP
  • Nhóm theo tài khoản
  • Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem

43

Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khoản mục chi phí sau đó nhóm theo đối tượng THCP

44

Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi

Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo đối tượng THCP sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí

Báo cáo CCDC

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Liệt kê danh sách ghi tăng công cụ dụng cụ

Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

2

Bảng kê CCDC hết phân bổ còn sử dụng

Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

3

Sổ theo dõi CCDC tại nơi sử dụng

Sổ theo dõi CCDC

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

4

Bảng tính phân bổ CCDC

Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

5

Bảng kê phân bổ CCDC

Sổ theo dõi CCDC

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ
  • SME 2017 thay đổi cách tho dõi CCDC phân bổ theo mã CCDC không phải theo chứng từ ghi tăng nữa

6

Báo cáo chi tiết giảm CCDC

Sổ theo dõi CCDC

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

7

Báo cáo chi tiết hỏng CCDC

Bỏ không theo dõi hỏng

8

Báo cáo chi tiết tăng CCDC

Lọc trên sổ theo dõi CCDC trên danh sách

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Công cụ dụng cụ\Sổ theo dõi công cụ, dụng cụ

Báo cáo Hợp đồng

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2021

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2021

1

Báo cáo khoản mục chi phí theo tài khoản và hợp đồng bán

Chưa có

2

Tổng hợp doanh số theo phòng ban

Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Tổng hợp doanh số hợp đồng theo đơn vị

3

Báo cáo tình hình chi theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)

Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Tổng hợp tình hình chi theo hợp đồng bán

4

Chi tiết hợp đồng

Chưa có

5

Báo cáo chi phí theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)

Mẫu đặc thù của MISA

6

Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng

Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo hợp đồng

7

Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng

Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo tổng hợp lãi lỗ theo hợp đồng

8

Tổng hợp công nợ theo nhân viên và hợp đồng

Chưa có

9

Thống kê đơn đặt hàng còn nợ (Chưa sinh hợp đồng bán)

Đặc thù MISA

10

Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và hợp đồng

Tổng hợp công nợ phải trả (theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng mua

11

Tổng hợp công nợ theo hợp đồng và nhân viên

Chưa có

12

Tổng hợp công nợ theo khách hàng và hợp đồng

Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng(theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng

13

Báo cáo tình hình công nợ phải thu theo hợp đồng bán (Quản trị nội bộ)

Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng(theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng

14

Chi tiết công nợ theo hợp đồng và nhân viên

Chưa có

15

Chi tiết tài khoản theo hợp đồng và đối tượng tập hợp chi phí

16

Chi tiết công nợ theo khách hàng và hợp đồng

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng

17

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua

Chưa có

18

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng mua (Mẫu mới)

Chi tiết công nợ phải trả (theo hợp đồng mua)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng mua

19

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng

20

Sổ chi tiết theo dõi công nợ hợp đồng bán (Mẫu mới)

Chi tiết công nợ phải thu (theo hợp đồng bán)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng

21

Chi tiết công nợ theo nhân viên và hợp đồng

Chưa có

22

Liệt kê hợp đồng

Xem trên danh sách hợp đồng

  • Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu chuẩn

23

Tình hình thực hiện hợp đồng bán

Xem trên danh sách hợp đồng

  • Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu

24

Tình hình thực hiện hợp đồng mua

Xem trên danh sách hợp đồng

  • Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải trả

25

Sổ chi tiết tài khoản theo hợp đồng

Chưa rõ mục đích

26

Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán

Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo Tổng hợp doanh số mặt hàng theo hợp đồng bán

27

Báo cáo tình hình thu hồi công nợ

28

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ

Tổng hợp công nợ phải trả NCC (theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải trả NCC
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ

29

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp theo hợp đồng và ngoại tệ

Chi tiết công nợ phải trả NCC (theo hợp đồng)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Báo cáo Chi tiết công nợ phải trả NCC
  • Chọn thống kê theo Hợp đồng mua
  • Trên màn hình kết quả báo cáo, nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Mẫu ngoại tệ

30

Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán

Có thể xem trên danh sách hợp đồng bán hoặc trên báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)

  • Xem trên danh sách hợp đồng
    • Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
    • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu
  • Xem báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng (theo hợp đồng)
    • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
    • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
    • Chọn thống kê theo Hợp đồng

31

Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện hợp đồng bán theo nhân viên

Xem trên danh sách hợp đồng bán

  • Vào phân hệ Hợp đồng/tab Hợp đồng bán
  • Nhấn mũi tên bên phải chức năng Mẫu, chọn Công nợ phải thu
Cập nhật 29/10/2020

Bài viết này hữu ích chứ?

Bài viết liên quan

Giải đáp miễn phí qua facebook
Nếu bạn vẫn còn thắc mắc hãy đăng câu hỏi vào cộng đồng MISA qua facebook để được giải đáp miễn phí và nhanh chóng
Đăng bài ngay