1.Nghiệp vụ
STT |
Nhóm nghiệp vụ |
Nghiệp vụ |
Cách làm trên MISA SME.NET 2015 |
Cách làm trên MISA SME.NET 2012
|
---|---|---|---|---|
1 |
Giá thành sản xuất liên tục giản đơn |
Điểm khác:
✓Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn ✓Cải tiến so với SME2012: hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức)
Cách thao tác: ✓Thao tác chi tiết tham khảo tại đây |
Có đáp ứng |
|
2 |
Giá thành sản xuất liên tục hệ số/tỷ lệ |
Điểm khác:
✓Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn ✓hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức) Cách thao tác: ✓Thao tác chi tiết tham khảo tại đây |
Có đáp ứng |
|
3 |
Giá thành công trình |
Điểm khác:
✓Không có chức năng đánh giá dở dang, sau khi nghiệm thu giá trị còn lại chưa nghiệm thu sẽ là giá trị dở dang Cách thao tác: ✓Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
|
Có đáp ứng |
|
4 |
Giá thành đơn hàng |
Điểm khác:
✓Cho phép tập hợp chi phí cho từng đơn hàng mà không cần phải khai báo nhiều lần đơn hàng (sử dụng đơn đặt hàng ở phân hệ bán hàng để tập hợp chi phí) Cách thao tác: ✓Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
|
Người dùng phải khai báo Đơn hàng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành |
|
5 |
Giá thành hợp đồng |
Điểm khác:
✓Cho phép tập hợp chi phí cho từng hợp đồng mà không cần phải khai báo nhiều lần hợp đồng (sử dụng hợp đồng ở phân hệ hợp đồng để tập hợp chi phí) Cách thao tác: ✓Thao tác chi tiết tham khảo tại đây
|
Người dùng phải khai báo hợp đồng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành |
2.Báo cáo
STT |
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012 |
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2015 |
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2015
|
---|---|---|---|
1 |
Sổ cái tài khoản theo công việc |
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng |
2 |
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư |
Bảng so sánh định mức dự toán vật tư |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng so sánh định mức dự toán vật tư |
3 |
Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư |
Chưa có |
|
4 |
Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc |
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng ✓Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng |
5 |
Tổng hợp chi phí sản xuất |
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
6 |
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố |
Chưa có |
MISA SME.NET 2015 không theo dõi theo từng yếu tố |
7 |
Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí |
Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố |
✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố |
8 |
Chi tiết chi phí sản xuất |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Nhóm theo Đối tượng THCP ✓Nhóm theo Tài khoản |
9 |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc |
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng ✓Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng |
10 |
Bảng kê phiếu nhập theo công việc |
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng ✓Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP |
11 |
Bảng kê phiếu xuất theo công việc |
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng ✓Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP |
12 |
Báo cáo tiến độ thực hiện công việc |
Chưa có |
|
13 |
Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố |
Chưa có |
✓ |
14 |
Chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây |
15 |
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc |
Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình; Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng; Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng |
·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình ✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo Hợp đồng
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng ·8Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
|
16 |
Tổng hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí |
Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục |
✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục
|
17 |
Bảng cân đối số phát sinh theo công việc |
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh |
18 |
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị) |
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng |
19 |
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh |
S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng QĐ18) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng QĐ18) |
20 |
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ |
S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200) S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng QĐ18) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng QĐ18) |
21 |
Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc |
Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình |
22 |
Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Đáp ứng cho QĐ 48 ✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo Khoản mục Chi phí, sau đó nhóm theo đối tượng THCP |
23 |
Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Đáp ứng cho QĐ 48 ✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Khoản mục Chi phí |
24 |
Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí |
Chi tiết công nợ phải thu khách hàng |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2015 chỉ để tính giá thành |
25 |
Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí |
Chưa có |
|
26 |
Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây |
27 |
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng |
Chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng (Thống kê theo Công trình) hoặc Chi tiết phải trả nhà cung cấp (thống kê theo Công trình) |
·8Để xem Báo cáo chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng ✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình
·8Để xem Báo cáo chi tiết phải trả nhà cung cấp
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình |
28 |
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên |
|
|
29 |
Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp |
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên SME2015 chỉ để tính giá thành |
30 |
Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí |
Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2015 chỉ để tính giá thành |
31 |
Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây |
32 |
Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí |
Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2015 chỉ để tính giá thành |
33 |
Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí |
Chưa có |
|
34 |
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng |
Tổng hợp công nợ phải thu theo khách hàng (thống kê theo Công trình) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình |
35 |
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên |
Chưa có |
|
36 |
Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp |
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2015 chỉ để tính giá thành |
37 |
Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí |
Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp ✓Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NE 2015 chỉ để tính giá thành |
38 |
Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc |
Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng ✓Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng ✓Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng ✓Cất thành mẫu mới để sử dụng cho lần sau |
39 |
Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố |
Chưa có |
|
40 |
Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí |
Chưa có |
|
41 |
Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ |
Bảng tính giá thành |
✓Vào phân hệ Giá thành ✓Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách ✓Chọn tab Bảng tính giá thành ✓Nhấn Xuất khẩu Excel |
42 |
Bảng theo dõi chi tiết theo công việc |
Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Nhóm theo đối tượng THCP ✓Nhóm theo tài khoản ✓Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem |
43 |
Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí |
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo Khoản mục chi phí sau đó nhóm theo đối tượng THCP |
44 |
Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi |
Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất ✓Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo đối tượng THCP sau đó nhóm theo Khoản mục chi phí |