I. LẬP CHỨNG TỪ MUA HÀNG
- Mua hàng theo đơn mua hàng
- Mua hàng theo lệnh sản xuất
- Mua hàng theo hợp đồng mua hàng
- Mua hàng trong nước về nhập kho
- Mua hàng trong nước không qua kho
- Mua hàng nhập khẩu nhập kho
- Mua hàng nhập khẩu không qua kho
- Mua hàng có phát sinh chi phí mua hàng
- Mua hàng có chiết khấu thương mại
II. CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
- Mua hàng tại đơn vị giao ủy thác nhập khẩu
- Mua hàng tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu
- Hàng về trước hóa đơn về sau
- Hóa đơn về trước hàng về sau
- Mua dịch vụ
- Giảm giá hàng đã mua về nhập kho
- Giảm giá hàng mua về không qua kho
- Trả lại hàng đã mua về nhập kho
- Trả lại hàng đã mua về không qua kho
III. TIỆN ÍCH KHÁC
XEM CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY, THÁNG/QUÝ, NĂM CỦA NGHIỆP VỤ MUA HÀNG