1.Nghiệp vụ
STT |
Nhóm nghiệp vụ |
Nghiệp vụ |
Cách làm trên MISA SME.NET 2015 |
Cách làm trên MISA SME.NET 2012
|
---|---|---|---|---|
1 |
Danh sách nhập kho, xuất kho |
Điểm khác:
✓ Gộp chung danh sách Phiếu nhập, Phiếu xuất để kế toán kho chỉ cần làm việc trên 1 giao diện mà không phải chuyển qua nhiều giao diện. Có thể lọc riêng được danh sách Phiếu nhập, Phiếu xuất riêng
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho ✓Để lọc danh sách báo giá Phiếu xuất hoặc Phiếu nhập, NSD thực hiện thiết lập kỳ muốn xem, chọn Loại là Phiếu nhập kho hoặc Phiếu xuất kho, rồi nhấn Lấy dữ liệu
|
- Danh sách phiếu nhập, phiếu xuất riêng. |
|
2 |
Nhập kho |
Nhập kho thành phẩm |
Điểm khác:
✓ Khi nhập kho cho phép chọn từng nghiệp vụ nhập kho là gì: Nhập thành phẩm, Nhập hàng bán trả lại, Khác -> giúp kế toán biết vào đâu để hạch toán với từng nghiệp vụ
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Nhập kho ✓Chọn loại phiếu nhập là Thành phẩm sản xuất hoặc Khác ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất
|
Không phân biệt nhập kho thành phẩm, nhập khác |
3 |
Nhập kho hàng bán bị trả lại |
Điểm khác:
✓Phiếu nhập hàng trả lại có tùy chọn giá nhập tay hoặc lấy từ giá xuất
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Nhập kho ✓Chọn loại phiếu nhập là Hàng bán bị trả lại ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất
|
- Phiếu nhập hàng trả lại có tùy chọn giá nhập tay hoặc lấy từ giá xuất |
|
4 |
Xuất kho |
Xuất kho sản xuất |
Điểm khác:
✓Có tiện ích xuất từ lệnh sản xuất nào ✓Khi nhập số lượng thành phẩm cần sản xuất, chương trình sẽ tự động lấy được các nguyên vật liệu theo định mức của lệnh sản xuất sang phiếu xuất kho
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Xuất kho ✓Chọn loại phiếu xuất là Sản xuất ✓Nhấn nút mũi tên hoặc biểu tượng kính lúp ở phần Nhập lệnh sản xuất bên phải combo chọn Loại phiếu xuất để chọn lệnh sản xuất trong danh sách ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất
|
- Có tiện ích xuất từ định mức, chương trình tự động lấy được các nguyên vật liệu theo định mức sang phiếu nhập |
5 |
Xuất bán |
Điểm khác:
✓Cho phép sinh ra phiếu xuất bán từ chứng từ bán hàng hoặc hoặc lập phiếu xuất bán chọn từ 1 hoặc nhiều chứng từ bán hàng đã lập (đáp ứng giống MISA SME.NET2012)
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm trên thanh công cụ và chọn Xuất kho ✓Chọn loại phiếu xuất là Bán hàng ✓Chọn chứng từ bán hàng ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất
|
Lập hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất hoặc phiếu xuất chọn từ 1 hoặc nhiều hóa đơn bán hàng đã lập |
|
6 |
Chuyển kho |
Chuyển hàng giữa các kho trong cùng công ty ở cùng địa phương hoặc khác địa phương |
Điểm khác:
✓ Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Quản lý số chứng từ xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, xuất gửi bán đại lý đúng theo quy định về QLPH hóa đơn
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Chuyển kho hoặc chọn chức năng Chuyển kho bên thanh tác nghiệp ✓Nhấn chọn chức năng Thêm trên thanh công cụ ✓Chọn loại chứng từ chuyển kho là Xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Xuất kho gửi bán đại lý, Xuất chuyển kho nội bộ ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây
|
- Quản lý số phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và phiếu xuất gửi bán đại lý không chặt theo quy định QLPH hóa đơn |
7 |
Lắp ráp, tháo dỡ |
Lắp ráp linh kiện thành thành phẩm hoặc tháo dỡ hàng hóa thành các bộ phận để bán |
Điểm khác:
✓ Chứng từ từ lắp ráp, tháo dỡ chỉ là lệnh lắp ráp, tháo dỡ. Người dùng căn cứ vào lệnh để thực hiện lập phiếu nhập, lập phiếu xuất (vì thời điểm nhập, xuất là khác nhau) ✓Giá nhập kho của thành phẩm lắp ráp được tự động cập nhật từ các vật tư mang đi lắp ráp khi thực hiện tính giá xuất kho (giống MISA SME.NET 2012)
Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Lắp ráp, tháo dỡ và thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Lệnh lắp ráp, tháo dỡ bên thanh tác nghiệp ✓Tích chọn Lắp ráp hoặc Tháo dỡ ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác về lệnh lắp ráp hoặc tháo dỡ, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây
|
Khi lập chứng từ lắp ráp, tháo dỡ thì đồng thời sinh ra phiếu nhập thành phẩm và phiếu xuất vật tư. |
8 |
Lệnh sản xuất |
Sản xuất thành phẩm theo lệnh sản xuất |
Điểm khác:
✓ Cho phép theo dõi lệnh sản xuất: o1 lệnh sản xuất có nhiều thành phẩm oCho phép lập lệnh sản xuất theo đơn hàng, hợp đồng nào. oTheo dõi được tiến độ sản xuất của từng lệnh sản xuất và tình hình xuất nguyên vật liệu của từng lệnh sản xuất (có báo cáo để xem) Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Lệnh sản xuất và thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Lệnh sản xuất bên thanh tác nghiệp ✓Khai báo các thông tin có liên quan khác về lệnh sản xuất, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây |
Không quản lý |
9 |
Kiểm kê kho |
Kiểm kê kho thực tế định kỳ |
Điểm khác:
✓ Kiểm kê kho là 1 chứng từ nên người dùng có thể in được Bảng kiểm kê và lưu lại được kết quả của từng lần kiểm kê Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho\chọn tab Kiểm kê và thực hiện chức năng Thêm hoặc chọn chức năng Kiểm kê bên thanh tác nghiệp ✓Chọn kho cần kiểm kê, Ngày kiểm kê. Sau đó, nhấn Đồng ý ✓Khai báo thông tin Bảng kê vật tư hàng hóa, rồi nhấn Cất. Thao tác chi tiết xem Tại đây |
Kiểm kê kho là chức năng điều chỉnh tồn kho nên không lưu lại được kết quả kiểm kê |
10 |
Tính giá xuất kho |
Tính giá xuất kho bình quân cuối kỳ |
✓ Có đáp ứng Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp ➢Đối với phương pháp bình quân cuối kỳ, NSD cần lựa chọn tính giá theo kho hay không theo kho: Nếu tính giá theo kho thì giá của từng vật tư sẽ được tính bình quân trên từng kho, nếu tính giá không theo kho thì giá của từng vật tư sẽ được tính bình quân trên tất cả các kho. ➢Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính chung cho tất cả các chi nhánh phụ thuộc
|
Có đáp ứng |
11 |
Tính giá xuất kho bình quân tức thời |
✓ Có đáp ứng Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp ➢Đối với phương pháp bình quân tức thời: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh sửa hoặc chèn thêm chứng từ ở trước các phiếu xuất đã được tính giá, khi đó, NSD cần phải thực hiện tính giá xuất kho để tính lại giá cho các phiếu xuất phía sau. ➢ Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính độc lập theo từng kho và từng chi nhánh |
Có đáp ứng |
|
12 |
Tính giá xuất kho nhập trước, xuất trước |
✓ Có đáp ứng Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp ➢Đối với phương pháp nhập trước xuất trước: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh sửa hoặc chèn thêm chứng từ ở trước các phiếu xuất đã được tính giá, khi đó, NSD cần phải thực hiện tính giá xuất kho để tính lại giá cho các phiếu xuất phía sau. ➢ Đối với dữ liệu đa chi nhánh: giá của từng vật tư sẽ được tính độc lập theo từng kho và từng chi nhánh |
Có đáp ứng |
|
13 |
Tính giá xuất kho đích danh |
✓ Có đáp ứng Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Kho, chọn chức năng Tính giá xuất kho bên thanh tác nghiệp ➢Đối với phương pháp đích danh: Khi ghi sổ từng chứng từ xuất kho, chương trình luôn cập nhật giá xuất cho phiếu xuất đó. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc, có thể phát sinh lỗi, NSD vào thực hiện tính giá xuất kho để đảm bảo tính đúng đắn của giá xuất. |
Có đáp ứng |
|
14 |
Tích hợp vai trò thủ kho tham gia vào hệ thống |
Điểm khác:
✓ Có thêm màn hình riêng cho thủ kho để ghi chép việc nhập, xuất kho thực tế độc lập với kế toán Cách thao tác: ✓Vào phân hệ Thủ kho ✓Thực hiện các chức năng có liên quan đến công việc ở các tab tương ứng. Thao tác chi tiết xem Tại đây
|
Thủ kho quản lý riêng ngoài Excel hoặc ghi Sổ bản cứng không liên quan đến hệ thống kế toán |
|
15 |
Quản lý VTHH có nhiều đơn vị tính |
Điểm khác:
✓ Quản lý được nhiều đơn vị tính (trên 2 đơn vị tính) Cách thao tác: ❖Bước 1: Thêm VTHH có nhiều đơn vị tính ✓Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa ✓Nhấn Thêm ✓Thực hiện khai báo ĐVT chính & bổ sung thêm các đơn vị tính khác ở tab Đơn vị chuyển đổi ✓Nhấn Cất ❖Bước 2: Thực hiện Nhập, xuất kho VTHH có nhiều đơn vị tính ✓Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho ✓Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH có nhiều đơn vị tính đã thêm ở bước 1 ✓Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất ✓Nhấn Cất |
Quản lý 2 đơn vị tính |
|
16 |
Quản lý VTHH theo mã quy cách: màu sắc, kích cỡ, số khung, số máy... |
Áp dụng có các DN quản lý VTHH: một mã VTHH nhưng muốn quản lý số lượng tồn theo từng màu sắc, kích cỡ (quần áo, giầy, dép..) hay số khung, số máy (xe máy..) |
Điểm khác:
✓Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: Khai báo VTHH cho phép người dùng tự định nghĩa mã quy cách mà người dùng muốn quản lý, cho phép tùy chọn cho phép trùng hay không. VD: số khung, số máy thì không cho phép trùng (tức là mỗi mã quy cách thì chỉ có số lượng = 1), màu sắc, kích cỡ thì cho phép trùng (tức là một mã quy cách thì có số lượng >1) Cách thao tác: ❖Bước 1: Thêm VTHH theo dõi mã quy cách ✓Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa ✓Nhấn Thêm ✓Chọn tab Mã quy cách để khai báo các mã quy cách muốn quản lý ✓Nhấn Cất ❖Bước 2: Thực hiện Nhập, xuất kho VTHH theo dõi theo mã quy cách ✓Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho ✓Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH theo dõi theo mã quy cách đã thêm ở bước 1 ✓Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất ✓Nhấn Cất |
Chỉ đáp ứng đối với mã quy cách không trùng như số khung, số máy.. |
17 |
Phân loại VTHH |
Phân loại vật tư hàng hóa theo hình cây và theo nhiều chiều tức là 1 vật tư được thuộc nhiều nhóm VTHH (VD: phân loại theo sản phẩm: máy tính, điện thoại... Phân loại theo hãng: Sony, Apple, Samsung...,) |
Điểm khác:
✓ Nhóm VTHH đáp ứng được theo hình cây và đáp ứng được theo nhiều chiều (một VTHH cho phép chọn thuộc nhiều nhóm VTHH) Cách thao tác: ❖Bước 1: Thêm nhóm VTHH ✓Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ ✓Nhấn Thêm để khai báo nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ ✓Nhấn Cất ❖Bước 2: Thêm VTHH ✓Vào menu Danh mục\Vật tư hàng hóa\Vật tư hàng hóa ✓Nhấn Thêm để khai báo vật tư, hàng hóa thuộc một hoặc nhiều nhóm VTHH đã thêm ✓Nhấn Cất ❖Bước 3: Thực hiện Nhập, xuất kho đối với những VTHH nói ở bước 2 ✓Vào phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho ✓Nhấn mũi tên bên phải chức năng Thêm, chọn thêm Nhập kho, hoặc Xuất kho ✓Trên các phiếu Nhập kho hoặc xuất kho chọn VTHH đã thêm ở bước 2 ✓Thực hiện khai báo Phiếu nhập, Phiếu xuất ✓Nhấn Cất
|
Nhóm VTHH theo hình cây nhưng không đáp ứng được trường hợp nhiều chiều (một vật tư chỉ thuộc 1 nhóm VTHH) |
18 |
Sắp xếp thứ tự chứng từ nhập xuất |
✓Làm giống MISA SME.NET 2012 Cách thao tác: ✓Vào menu Nghiệp vụ\Kho\Sắp xếp thứ tự chứng từ nhập, xuất ✓Nhập ngày hạch toán ✓Tại vùng Danh sách nhập, xuất kho nhập thời gian nhập, xuất muốn sắp xếp ✓Nhấn Cất
|
Có thể thay đổi lại giờ nhập, xuất và thứ tự nhập xuất |
2.Báo cáo
STT |
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012 |
Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2015 |
Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2015
|
---|---|---|---|
1 |
Báo cáo giá trị tồn |
Báo cáo Tổng hợp tồn kho. |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nếu muốn xem cột đơn giá bình quân thì thực hiện Sửa mẫu, thêm cột, thiết lập công thức = Giá trị tồn/Số lượng tồn |
2 |
Nhật ký điều chỉnh |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Sửa mẫu để hiển thị cột loại chứng từ, lọc chứng từ điều chỉnh |
3 |
Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi) |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Đơn vị chuyển đổi 1 |
4 |
Liệt kê phiếu xuất kho chưa thực hiện xuất hóa đơn |
Chỉ biết được phiếu xuất kho nào chưa lập chứng từ bán hàng, xem trên danh sách nhập - xuất kho |
✓Vào Phân hệ Kho\tab Nhập, xuất kho |
5 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theo Nhóm VTHH |
6 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho theo lô |
Tổng hợp tồn kho (theo lô)
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn thống kê Theo Số lô ✓Nhóm theo Nhóm VTHH |
7 |
Báo cáo tổng hợp tồn trên tất cả các kho |
Tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn thống kê theo Tổng hợp trên nhiều kho ✓Nhóm theo Tên hàng hoặc Mã hàng ✓Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ |
8 |
Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theoTên hàng |
9 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Hàng khuyến mại) |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theo Nhóm VTHH |
10 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn giản) |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theo Nhóm VTHH |
11 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Mẫu đơn vị chuyển đổi) |
Tổng hợp tồn kho
|
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theo Nhóm VTHH ✓Nhóm theo Đơn vị chuyển đổi 1 |
12 |
Báo cáo tồn kho theo mã quy cách |
Tổng hợp tồn kho ( theo mã quy cách) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Mã quy cách |
13 |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo tài khoản kho |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn |
14 |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn |
15 |
Sổ chi tiết vật tư, hàng hóa theo chứng từ nhập (PP đích danh) |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (theo số lô hạn dùng) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Chọn Thống kê theo là Số lô, hạn sử dụng |
16 |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa trên nhiều kho |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Nhóm theo Mã hàng |
17 |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa (Mẫu đơn vị chuyển đổi) |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Chọn đơn vị chuyển đổi 1 |
18 |
Báo cáo chi tiết định mức nguyên vật liệu |
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất |
19 |
Báo cáo tổng hợp tồn trên nhiều kho (Dạng bảng chéo) |
Báo cáo tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Sửa mẫu để hiển thị cột nhóm VTHH, nhóm theo Nhóm VTHH, sau đó nhóm theo Kho |
20 |
Chi tiết số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi) |
Báo cáo tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi |
21 |
Báo cáo chi tiết theo mã quy cách |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ( theo mã quy cách) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Mã quy cách |
22 |
Tổng hợp số lượng nhập xuất |
Báo cáo tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Nhấn mũi tên ở chức năng Mẫu, chọn Mẫu chi tiết |
23 |
Tổng hợp số lượng nhập xuất (Mẫu đơn vị chuyển đổi) |
Báo cáo tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn ✓Chọn đơn vị tính là Đơn vị chuyển đổi |
24 |
Báo cáo nhập xuất tồn vật tư hàng hóa |
Tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Chọn Thống kê theo là Không chọn |
25 |
Báo cáo nhập xuất tồn theo tài khoản kho |
Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái (Mục đích của báo cáo này là để đối chiếu giữa sổ kho và sổ cái có khớp nhau không) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Báo cáo đối chiếu kho và sổ cái |
26 |
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\S10-DN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
27 |
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa (Có giá bán) |
Chưa có |
Chưa rõ mục đích |
28 |
S11-DN: Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa |
Tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Sửa mẫu ẩn các cột số lượng, chỉ lấy các cột giá trị. Thao tác chi tiết xem Tại đây |
29 |
S12-DN: Thẻ kho |
Thẻ kho ( sổ kho) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Thẻ kho (Sổ kho) |
30 |
Tình hình xuất kho vật tư hàng hóa theo nhân viên và mặt hàng |
Chưa có |
Chưa rõ |
31 |
Bảng kê nhập kho theo đối tượng |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo Đối tượng ✓thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới |
32 |
Bảng kê xuất kho theo đối tượng |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa ✓Sửa mẫu để hiển thị cột Đối tượng. Thao tác chi tiết xem Tại đây ✓Nhóm theo Đối tượng ✓thực hiện chức năng Cất thành mẫu mới |
33 |
Sổ chuyển kho nội bộ |
Chưa có |
|
34 |
Thẻ kho (Mẫu số lô hạn dùng) |
Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô ( xem ở thủ kho) |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Thủ kho\Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo lô |
35 |
Báo cáo tổng hợp tồn kho (Cộng theo loại vật tư hàng hóa) |
Tổng hợp tồn kho |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp tồn kho ✓Nhóm theo Nhóm VTHH |
36 |
Tổng hợp xuất kho theo định mức nguyên vật liệu |
Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất |
✓Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình ✓Chọn nhóm báo cáo Kho\Tổng hợp xuất kho theo lệnh sản xuất |