Xem phim hướng dẫn
Tải phim hướng dẫn: Tại đây (Xem hướng dẫn tải phim)
1. Nội dung |
Cho phép lập chứng từ kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như: kết chuyển doanh thu, kết chuyển chi phí và kết chuyển lãi lỗ. |
2. Định khoản |
1. Kết chuyển lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái:
Nợ TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính 2. Kết chuyển lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái: Nợ TK 635 Chi phí tài chính Có TK 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 3. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (TT200): Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có TK 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 4. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác: Nợ TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Nợ TK 515 Doanh thu hoạt động tài chính Nợ TK 711 Thu nhập khác Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh 5. Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng hóa, chi phí tài chính, chi phí khác, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp: Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh Có TK 632 Giá vốn hàng bán Có TK 635 Chi phí tài chính Có TK 811 Chi phí khác Có TK 641 Chi phí bán hàng Có TK 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6. Cuối kỳ kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh Có TK 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 7. Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 911 Xác định kết quả kinh doanh Có TK 421 Lợi nhuận chưa phân phối
Nợ 421 Lợi nhuận chưa phân phối Có TK 911 Xác định kết quả kinh doanh |
3. Hướng dẫn trên phần mềm |
||||
|