STT | Tên báo cáo | Ý nghĩa | Hướng dẫn lập báo cáo |
Phân tích doanh thu, chi phí | |||
1 | Phân tích chi tiết doanh thu sản phẩm/ nhóm sản phẩm | Là báo cáo phân tích chi tiết doanh thu của sản phẩm (VTHH) hoặc nhóm sản phẩm (nhóm VTHH) thống kê theo đơn vị hoặc thời gian. | Xem hướng dẫn lập báo cáo tại đây. |
2 | Báo cáo phân tích số lượng bán, doanh số theo năm. | Là báo cáo phân tích số lượng bán, doanh số bán trong năm, thống kê theo khách hàng và mặt hàng phát sinh tương ứng. | |
3 | Phân tích chi tiết doanh thu theo đơn vị | Là báo cáo phân tích chi tiết doanh thu phát sinh trong kỳ của 1 hoặc nhiều đơn vị, tỷ trọng doanh thu của từng đơn vị. | |
4 | Phân tích chi tiết chi phí theo đơn vị | Là báo cáo phân tích chi tiết chi phí phát sinh trong kỳ của 1 hoặc nhiều đơn vị theo tài khoản CP và KMCP. | |
5 | Phân tích chi tiết chi phí theo thời gian | Là báo cáo phân tích chi tiết chi phí phát sinh trong kỳ, đánh giá tăng/giảm chi phí giữa các kỳ của 1 đơn vị theo tài khoản CP và KMCP. | |
6 | Phân tích kết quả kinh doanh theo thời gian (chi tiết doanh thu, chi phí) | Là báo cáo phân tích kết quả kinh doanh (doanh thu, chi phí, lợi nhuận) phát sinh trong 1 hoặc nhiều kỳ của cùng 1 đơn vị. | |
7 | Báo cáo so sánh số lượng bán, doanh số theo kỳ. | Là báo cáo cho phép so sánh số lượng bán, doanh số bán thống kê theo cùng kỳ báo cáo giữa các năm hoặc giữa các kỳ báo cáo khác nhau, của nhiều mặt hàng và đối tượng khách hàng. | |
8 | Phân tích kết quả kinh doanh theo đơn vị (chi tiết doanh thu , chi phí | Là báo cáo phân tích kết quả kinh doanh (doanh thu, chi phí, lợi nhuận) phát sinh trong kỳ của 1 hoặc nhiều đơn vị. | |
9 | Phân tích chi tiết doanh thu theo thời gian | Là báo cáo phân tích chi tiết các khoản doanh thu phát sinh trong 1 hoặc nhiều kỳ của cùng 1 đơn vị. | |
Phân tích báo cáo tài chính | |||
1 | Bảng cân đối tài khoản theo nhiều chi nhánh | Cung cấp mẫu bảng cân đối tài khoản trong đó tổng hợp số liệu chi tiết phát sinh các tài khoản trong kỳ giữa các chi nhánh để thuận tiện trong việc kiểm tra, đối chiếu . | Xem hướng dẫn lập báo cáo tại đây. |
2 | Bảng cân đối tài khoản theo thời gian(tháng, quý trong năm) | Cung cấp mẫu bảng cân đối tài khoản theo từng khoảng thời gian để so sánh số liệu phát sinh giữa các kỳ. | |
3 | Phân tích tăng trưởng các chỉ tiêu bảng cân đối kế toán | Giúp doanh nghiệp đánh giá tình hình tăng trưởng và xu hướng biến động của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán qua thời gian (Theo tháng/quý/năm hoặc cùng kỳ giữa các năm). | |
4 | Phân tích tăng trưởng các chỉ tiêu bảng cân đối kế toán (dạng tóm lược) | Giúp doanh nghiệp đánh giá tình hình tăng trưởng và xu hướng biến động của từng chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán qua thời gian dạng tóm lược. | |
5 | Phân tích tăng trưởng các chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh | Giúp doanh nghiệp đánh giá được thay đổi của từng chỉ tiêu, mức biến động so với các kỳ trước đó, cũng như tỷ lệ biến động. Từ đó doanh nghiệp rút ra bài học kinh nghiệm và đưa ra giải pháp khắc phục. | |
6 | Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (so sánh tỷ trọng trên doanh thu). | Giúp doanh nghiệp đánh giá được thay đổi của từng chỉ tiêu. Đồng thời xem xét được tỷ trọng trên doanh thu của từng yếu tố cấu thành; mức biến động, tỷ lệ biến động của các yếu tố này. Từ đó doanh nghiệp rút ra bài học kinh nghiệm và đưa ra giải pháp khắc phục. | |
7 | Phân tích cơ cấu tài sản, nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán | Phản ánh cơ cấu tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định.
Xem xét cơ cấu, tài sản của doanh nghiệp đã phù hợp với đặc điểm kinh doanh chưa, hiệu quả sử dụng vốn cũng như tài sản hiện có. |
|
8 | Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thời gian (PP trực tiếp) | Giúp nắm bắt được xu hướng dòng tiền của từng hoạt động trong 1 giai đoạn, để xác định doanh nghiệp đang trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh doanh | |
9 | Phân tích khả năng tạo tiền của từng hoạt động theo thời gian (PP trực tiếp) | Đánh giá khả năng tạo tiền và mức độ đóng góp của từng hoạt động trong việc tạo tiền trong kỳ, giúp đánh giá được quy mô, cơ cấu dòng tiền | |
10 | Phân tích tình hình sức khỏe doanh nghiệp theo thời gian | Phân tích 4 nhóm chỉ tiêu tài chính theo thời gian để thể hiện xu hướng biến động của từng chỉ tiêu. |
Báo cáo phân tích
Cập nhật 16 Tháng Mười Hai, 2022